Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng



Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu1. Số: 1,1985 được đọc là:

A. Một phảy một nghìn chín trăm tám mươi năm

B. Một nghìn chín trăm tám mươi lăm phần chục nghìn

C.  Một phảy một nghìn chín trăm tám mươi lăm 

D. Một đơn vị và một nghìn chín trăm tám mươi lăm phần trăm

Câu2.    Số thập phân có:  Bốn hai đơn vị, năm mươi tám phần nghìn được viết là: 

A. 42,58

B.   4,258

C. 42,058 

D. 42,580

Câu3.  Dãy phân số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

A.  ; ; ; 

    B.   ; ; ; 

C.  ; ; ; 

    D.   ; ; ; 

Câu4. Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 20,12 km?

A.   km

    B.   20,012 km 

     C. 20 km 12 m 

            D. 2012 m

Câu5.   4 m2 5 dm2 = ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  :

A.  45

B. 450

C.  405

D.  4050

doc 2 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp5........Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 5 - năm học 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. Số: 1,1985 được đọc là:
A. Một phảy một nghìn chín trăm tám mươi năm
B. Một nghìn chín trăm tám mươi lăm phần chục nghìn
C. Một phảy một nghìn chín trăm tám mươi lăm 
D. Một đơn vị và một nghìn chín trăm tám mươi lăm phần trăm
Câu2. Số thập phân có: Bốn hai đơn vị, năm mươi tám phần nghìn được viết là: 
A. 42,58
B. 4,258
C. 42,058 
D. 42,580
Câu3. Dãy phân số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. ; ; ; 
 B. ; ; ; 
C. ; ; ; 
 D. ; ; ; 
Câu4. Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 20,12 km?
A. km
 B. 20,012 km 
 C. 20 km 12 m 
 D. 2012 m
Câu5. 4 m2 5 dm2 = ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 45
B. 450
C. 405
D. 4050
Câu6. Hỡnh vuông thứ nhất cú cạnh bằng 0,5 lần cạch hình vuông thứ hai. Diện tớch của hỡnh vuông thứ hai so với diện tớch hỡnh vuông thứ nhất:	 	
 A. Tăng 2 lần 
 B. Tăng 4 lần
 C. Giảm 2 lần 
 D. Giảm 4 lần
II. Phần tự luận
Câu 1: 
a) Đặt tính và tính:	 82604 - 35246 101598 : 287 ..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 
b) Tính:	1 + 1 : 
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/ Biết rằng, cứ 100 m2 thu hoạch được 53 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 3: Cú hai xe tải chở hàng, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1 tấn hàng, biết rằng nếu chuyển bớt từ xe thứ hai sang xe thứ nhất 2 tạ hàng thỡ xe thứ hai chỉ cũn chở bằng xe thứ nhất. Hỏi mỗi xe chở bao nhiờu tạ hàng?
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 
..........................................................................................................................................
Giáo viên chấm
Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc