Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu 1. Chữ số 5 nào trong các số dưới đây có giá trị bằng 5000 ?

A. 32 640507 B.   485 632 C. 50006302  D. 4006035

Câu 2.  Thế kỉ XV từ năm nào đến năm nào? 

A. Từ năm 1400 đến năm 1500 B.   Từ năm 1400 đến năm 1501
C. Từ năm 1500 đến năm 1599 D.   Từ năm 1401 đến năm 1500

Câu 3. Số trung bình cộng của các số: 123 ; 69 ; 42 bằng: 

A. 234 B.   78 C. 87  D. 192

Câu 4:   giờ = ...... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  10 B.   12 C. 15 D.  20

Câu 5.  13 tấn 8 kg = ..... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  13808 B. 13008    C. 130080 D. 13800
doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
 Họ, tên học sinh: .................................
 Lớp 4......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 nào trong các số dưới đây có giá trị bằng 5000 ?
A. 32 640507
B. 485 632
C. 50006302 
D. 4006035
Câu 2. Thế kỉ XV từ năm nào đến năm nào? 
A. Từ năm 1400 đến năm 1500
B. Từ năm 1400 đến năm 1501
C. Từ năm 1500 đến năm 1599
D. Từ năm 1401 đến năm 1500
Câu 3. Số trung bình cộng của các số: 123 ; 69 ; 42 bằng: 
A. 234
B. 78
C. 87 
D. 192
Câu 4: giờ = ...... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 20
Câu 5. 13 tấn 8 kg = ..... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 13808
B. 13008 
C. 130080
D. 13800
Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây có:
A. 1 góc tù, 5 góc nhọn, 1 góc vuông
B. 1 góc vuông, 2 góc tù, 4 góc nhọn
C. 6 góc nhọn, 1 góc vuông
D. 5 góc nhọn, 1 góc vuông, 2 góc tù
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: a) Tính giá trị của biểu thức 2014 – 345 m với m = 4
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:	216 + 379 + 784 + 621
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
Câu 2: Đặt tính rồi tính
 35269 + 47486 70336 - 56719 14076 7 40075 : 8
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 3: Cuối năm học vừa qua, trường Tiểu học Hùng Thắng có tất cả 216 em đạt danh hiệu học sinh Giỏi và học sinh Tiên tiến, số học sinh Tiên tiến nhiều hơn số học sinh Giỏi là 68 em. Tính số học sinh Giỏi, học sinh Tiên tiến.
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 
Câu 4: Một miếng đất dạng hình chữ nhật có chu vi bằng 120m, nếu bớt ở chiều dài đi 6m và kéo thêm chiều rộng 26m thì ta được một miếng đất hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của miếng đất hình chữ nhật đó.
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Giáo viên chấm
Giáo viên coi

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc