Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
I. Phần trắc nghiệm
Câu1. Số 8500653 đọc là:
A. Tám triệu năm trăm sáu trăm năm mươi ba
B. Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi ba
C. Tăm mươi năm triệu sáu trăm năm mươi ba
D. Tám triệu năm mươi nghìn sáu trăm năm mươi ba
Câu2. Số gồm 4 chục triệu, 6 chục nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là:
A. 463200
B. 400632
C. 40006302
D. 40060302
Câu3. Số trung bình cộng của các số: 216 ; 32 ; 104 ; 96 bằng:
A. 112
B. 121
C. 448
D. 224
Câu4: Tìm số tròn chục x, biết 78< x < 90.
A. x =79
B. x = 89
C. x =88
D. x =80
Câu5. Năm 905 khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 8
Câu6. Trong hình vẽ dưới đây có:
Câu1. Số 8500653 đọc là:
A. Tám triệu năm trăm sáu trăm năm mươi ba
B. Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi ba
C. Tăm mươi năm triệu sáu trăm năm mươi ba
D. Tám triệu năm mươi nghìn sáu trăm năm mươi ba
Câu2. Số gồm 4 chục triệu, 6 chục nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là:
A. 463200
B. 400632
C. 40006302
D. 40060302
Câu3. Số trung bình cộng của các số: 216 ; 32 ; 104 ; 96 bằng:
A. 112
B. 121
C. 448
D. 224
Câu4: Tìm số tròn chục x, biết 78< x < 90.
A. x =79
B. x = 89
C. x =88
D. x =80
Câu5. Năm 905 khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 8
Câu6. Trong hình vẽ dưới đây có:
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ................................. Lớp 4......Trường Tiểu học Hùng Thắng Bài kiểm tra định kì giữa học kì I lớp 4 - năm học 2012 - 2013 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) I. Phần trắc nghiệm Điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1. Số 8500653 đọc là: A. Tám triệu năm trăm sáu trăm năm mươi ba B. Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi ba C. Tăm mươi năm triệu sáu trăm năm mươi ba D. Tám triệu năm mươi nghìn sáu trăm năm mươi ba Câu2. Số gồm 4 chục triệu, 6 chục nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là: A. 463200 B. 400632 C. 40006302 D. 40060302 Câu3. Số trung bình cộng của các số: 216 ; 32 ; 104 ; 96 bằng: A. 112 B. 121 C. 448 D. 224 Câu4: Tìm số tròn chục x, biết 78< x < 90. A. x =79 B. x = 89 C. x =88 D. x =80 Câu5. Năm 905 khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ, năm đó thuộc thế kỉ nào? A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu6. Trong hình vẽ dưới đây có: A. 1 góc tù, 1 góc vuông B. 2 góc vuông, 2 góc tù C. 1góc tù, 2 góc vuông, 2 góc nhọn D. 2 góc nhọn, 1 góc vuông, 1 góc tù II. Phần tự luận Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 7 dag .... 70 g 2 tạ 50 kg ....... 1 tạ 95 kg thế kỉ ..... 25 năm 5 tấn 400 kg ....... 5401 kg Câu2: Đặt tính rồi tính 467859 + 541728 941302 - 298764 23109 x 8 18418 : 4 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3:Thư viện trường Tiểu học Hùng Thắng hiện có 1678 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm là 164 quyển. Hỏi thư viện nhà trường có mỗi loại bao nhiêu quyển sách ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 4: Có hai xe tải chở hàng. Biết cả hai xe chở tất cả là 2 tấn hàng, nếu xe thứ hai chuyển bớt sang xe thứ nhất 2 tạ hàng thì hai xe chở số hàng bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Giáo viên chấm (kí và ghi rõ họ tên) Giáo viên coi (kí và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc