Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 Điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

 

Câu 1:  Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :

          A. 123                            B. 102                            C. 100

Câu 2:     Tìm x, biết:   x + 125 = 266         x  là:

           A. 381                             B.    141                           C. 391

Câu 3:  Lớp Mai có 29 bạn. Bàn của lớp là bàn hai chỗ ngồi. Hỏi lớp cần ít nhất bao nhiêu chiếc bàn mới đủ chỗ ngồi cho cả lớp?

 

   A. 14                               B. 15                                C. 29                        

 

Câu 4:   Khoảng thời gian từ 7 giờ 40 phút đến 8 giờ là:

 

a/  A. 40 phút                     B. 20 phút                        C. 10 phút

 

       b/  6 hm 4m = ..... m        Số cần điền vào chỗ chấm là:

           A.  64                             B. 640                              C.  604

Câu 5: Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để có thương lớn nhất?

            A. 1                                B.   2                                C.   0

 Câu 6: Số góc vuông trong hình vẽ bên là:

doc 3 trang Huy Khiêm 01/10/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)
Trường Tiểu học Tân Hồng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 3......	NĂM HỌC: 2013 - 2014
Họ và tên:...................................................	MÔN TOÁN - LỚP 3
	(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 Điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
	A. 123	B. 102	C. 100
Câu 2: Tìm x, biết: x + 125 = 266 x là:
 A. 381 B. 141 	C. 391
Câu 3: Lớp Mai có 29 bạn. Bàn của lớp là bàn hai chỗ ngồi. Hỏi lớp cần ít nhất bao nhiêu chiếc bàn mới đủ chỗ ngồi cho cả lớp?
 A. 14 	B. 15 	C. 29 
Câu 4: Khoảng thời gian từ 7 giờ 40 phút đến 8 giờ là: 
a/ A. 40 phút 	B. 20 phút 	C. 10 phút
 b/ 6 hm 4m = ..... m Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 64 	B. 640 	C. 604
Câu 5: Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để có thương lớn nhất?
 A. 1 	B. 2 	C. 0
 Câu 6: Số góc vuông trong hình vẽ bên là: 
	A. 2	B. 3	C. 4
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu 1 : (2điểm ) Đặt tính và tính: 
a) 15 x 3
b) 234 + 345
.
.
.
c) 218 – 72
d) 68 : 3
Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính 
7 x 9 + 27 
=. 
=. 
b) 48 + 4 x 6
=. 
=.
c) 120 – a : a 
= 
= 
Câu 3 : (2điểm ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60kg gạo, buổi chiều bán được bằng 
 số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 4 ( 1điểm ): Cho tích 68 x 6, nếu giảm thừa số thứ hai đi 4 đơn vị thì tích giảm đi bao nhiêu đơn vị.	
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
________________________________________
Giáo viên coi: .
Giáo viên chấm bài: .
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu 4 mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7 
Câu 8
B
B
B
a/ B
b/ C
A
C
Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm) 
Mỗi phép tính đặt tính đúng và tính đúng từng bước theo quy trình: 0,5 điểm.
Lưu ý: - Nếu đặt tính đúng, tính đúng nhưng kết quả ghi chưa hợp lí thì mỗi phép tính được 0,25 điểm.
	- Nếu kết quả sai thì phép tính đó được 0 điểm.
Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính 
Biểu thức a; b thực hiện đúng cho mỗi biểu thức 0,75 điểm. Biểu thức c cho 0,5 điểm.
Câu 3 : (2 điểm ) 
 Buổi chiều bán được:
0,5 đ
 60 : 3 = 20 (kg)
0,5 đ
 Đáp số: 20 kg gạo
0,5 đ
Câu 4 ( 1điểm ) : 
Trong phép nhân, nếu giảm thừa số thứ hai 4 đơn vị thì tích giảm 4 lần thừa số thứ nhất. 
0,5 đ
Vậy tích giảm: 68 x 4 = 272 (đơn vị)
0,5 đ

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc