Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu 1. Số  925 đọc là:

A.  Chín hai mươi năm B.  Chín trăm hai mươi năm
C. Chín trăm hai mươi lăm D.  Chín hai mươi lăm

Câu 2. Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất bằng 6. Vậy số chia là:

A. 0  B. 6 C.  7 D. 1

Câu 3. Cho dãy số:   24; 18; 12; ...; ....... Các số viết tiếp vào các chỗ chấm là:

A.   30; 36 B.  36; 40 C .  12; 18  D. 6; 0

Câu 4. của 84 kg là:

A.  20 B.  21  C.  21 kg D.  84 kg

Câu 5.  5 m 7 cm = ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 57 B. 570 C. 75 D. 507

Câu 6.  Trong hình vẽ dưới đây có:

A.  4 hình tam giác.
B. 8 hình tam giác.
C.  6 hình tam giác.
doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ....................................
Lớp 3.......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 925 đọc là:
A. Chín hai mươi năm
B. Chín trăm hai mươi năm
C. Chín trăm hai mươi lăm
D. Chín hai mươi lăm
Câu 2. Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất bằng 6. Vậy số chia là:
A. 0 
B. 6
C. 7
D. 1
Câu 3. Cho dãy số: 24; 18; 12; ...; ....... Các số viết tiếp vào các chỗ chấm là:
A. 30; 36
B. 36; 40
C . 12; 18 
D. 6; 0
Câu 4. của 84 kg là:
A. 20
B. 21 
C. 21 kg
D. 84 kg
Câu 5. 5 m 7 cm = ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 57
B. 570
C. 75
D. 507
Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây có:
A. 4 hình tam giác.
B. 8 hình tam giác.
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 	16 7	 37 6
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
	63 : 3	 35 : 6
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x 
126 + x = 652 42 : x = 7 x 7 = 56
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 3: Một quyển truyện có 63 trang, Huy đã đọc được số trang đó. Hỏi Huy đã đọc được bao nhiêu trang?
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 4: HiÖn nay bè 37 tuæi con 8 tuæi. Hái khi con 15 tuæi th× bè bao nhiªu tuæi?
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo viên chấm 
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi 
(kí và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc