Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 409 đọc là:

A.  Bốn trăm ninh chín B. Bốn linh chín
C.  Bốn trăm linh chín D. Bốn trăm bốn mươi chín

Câu 2.   của 1 giờ là:

A.  15 phút  B.  20 phút C .  25 phút  D.  30 phút

Câu 3. Kết quả của phép tính cộng: 475 + 317 là:

        A. 792                   B. 782                          C. 783                     D. 793

Câu 4. 5 m 15 cm = ….cm. Sè thích hợp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:

A. 55 B.  515 cm     C.  551 cm    D. 515

Câu 5. Tổng của số liền sau số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là:

A.  119 B.  108 C.  110 D.  101

Câu 6.  Đồng hồ chỉ mấy giờ:

  A. 10  giờ   kém 10 phút
B.  9 giờ 10 phút
C. 10 giờ 50 phút
D. 9 giờ kém 10 phút

 

doc 3 trang Huy Khiêm 18/10/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Họ và tên học sinh: ........................................
Điểm
Lớp:............ Trường Tiểu học Vĩnh Tuy
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC 2012- 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Ngày .. tháng 11 năm 2012
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 409 đọc là:
A. Bốn trăm ninh chín
B. Bốn linh chín
C. Bốn trăm linh chín
D. Bốn trăm bốn mươi chín
Câu 2. của 1 giờ là:
A. 15 phút 
B. 20 phút
C . 25 phút 
D. 30 phút
Câu 3. Kết quả của phép tính cộng: 475 + 317 là:
 	A. 792	B. 782	C. 783	D. 793
Câu 4. 5 m 15 cm = .cm. Sè thích hợp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
A. 55
B. 515 cm
 C. 551 cm
 D. 515
Câu 5. Tổng của số liền sau số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 119
B. 108
C. 110
D. 101
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
 11 12 1
10 2
9 3
8 4
 7 6 5
A. 10 giờ kém 10 phút
B. 9 giờ 10 phút
C. 10 giờ 50 phút
D. 9 giờ kém 10 phút
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
 263 + 639	 514 - 387 	 26 x 8	 84 : 4
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8: Tìm x.
 x : 7 = 30	b) 45 : x = 35 : 7
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Con năm nay lên 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải.
...............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10: A B
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào 
hình vẽ bên để hình có 5 góc vuông.
Ghi tên đỉnh và cạnh của các góc 
vuông. C D
 Giáo viên chấm
Kí và ghi rõ họ tên)
 Giáo viên coi 
 (Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2012 -2013
***** ™&˜ *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Câu 1: đáp án C
 Câu 2: đáp án B
 Câu 3: đáp án A
 Câu 4: đáp án D
 Câu 5: đáp án C
 Câu 6: đáp án D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Đáp số: 902 127 208 21
Câu 8: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm
x = 210 b) x = 9
Câu 9: (2 điểm) 
 Bài giải
 Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 đ)
 8 x 5 = 40 (tuổi (1đ)
 Đáp số: 40 tuổi (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm)
Học sinh kẻ đúng : 0,5 điểm
Ghi đúng tên đỉnh và cạnh các góc : 0,5 điểm
*/ Toàn bài xoá, tẩy trừ không quá 1 điểm .

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc