Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 98 C. 90
Câu 2: Các số 57, 98 , 35, 49 , 72 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
A .35 ;49 ; 57 ;72 ;98 B. 98 ; 72 ; 57 ; 49 ; 35 C. 98 ; 72 ;57 ; 35 ; 49
Câu 3: Em có 25 nhãn vở, Anh có 27 nhãn vở. Cả hai anh em có số nhãn vở là:
A. 42 nhãn vở B. 54 nhãn vở C. 52 nhãn vở
Câu 4: a. Cho 46 + 37 = 83 . 83 được gọi là:
A. tổng B. hiệu C. số hạng
b. 6dm=…….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 dm B. 60 cm C. 60
Câu 5. 15 kg – 10 kg +7 kg = ? Kết quả của phép tính là:
A. 5 B. 11 C. 12 kg D . 12
Câu 6 . Hình bên có............đoạn thẳng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)
Họ và tên:...................................................................................... Lớp: 2 .............. Điểm Trường Tiểu học Tân Hồng. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 98 C. 90 Câu 2: Các số 57, 98 , 35, 49 , 72 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : A .35 ;49 ; 57 ;72 ;98 B. 98 ; 72 ; 57 ; 49 ; 35 C. 98 ; 72 ;57 ; 35 ; 49 Câu 3: Em có 25 nhãn vở, Anh có 27 nhãn vở. Cả hai anh em có số nhãn vở là: A. 42 nhãn vở B. 54 nhãn vở C. 52 nhãn vở Câu 4: a. Cho 46 + 37 = 83 . 83 được gọi là: A. tổng B. hiệu C. số hạng b. 6dm=.cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 60 dm B. 60 cm C. 60 Câu 5. 15 kg – 10 kg +7 kg = ? Kết quả của phép tính là: A. 5 B. 11 C. 12 kg D . 12 Câu 6 . Hình bên có............đoạn thẳng. B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 7: Đặt tính rồi tính: 34 + 53 43 + 28 48 - 22 59 - 36 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống: 58 35 + 12 + 30 +15 - 20 Câu 9: Lan có 57 que tính. Như vậy Lan có ít hơn Hoa 6 que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10 : Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________________________ * Họ tên giáo viên coi: ............................................................................................................... * Họ tên giáo viên chấm: ........................................................................................................... ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM Câu 1, 2, 3; 5; 6: mỗi câu đúng: 0,5 điểm. Câu 4: 0,5 điểm (đúng mỗi ý): 0,25 điểm. B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM. Câu 1 : 2 điểm:- Đặt tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. - Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Câu 2 : 2 điểm Điền đúng kết quả mỗi ô trống cho 0,25đ Lưu ý: Đúng ô trống đầu mới tính điểm cho ô trống sau. Câu 3 : 2 điểm + Câu trả lời 0,5đ; PT đúng: 1đ ; đáp số: 0,5đ; + Viết đúng câu TL,PT nhưng tính sai kết quả cho 1 đ; ( Đáp số: 32kg ) Câu 4 : 1 điểm Số lớn nhất có hai chữ số là 99; số bé nhất có hai chữ số là 10. Hiệu của hai số là: 99 - 10 = 89 Đáp số:89 ( Nếu chỉ ghi 89 hoặc trả lời hiệu của hai số là 89 thì cho 0,5đ) ( Trừ điểm trình bày cả bài tối đa 1 điểm) ________________________________________________
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc