Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu1: Số liền sau của số 99 là:

A.   98  B. 99 C.90 D. 100

Câu 2 :  Số tròn chục và lớn hơn 60 là:

A.   60  B. 50 C. 70 D. 88

Câu 3:     Tìm x, biết 19 + x = 70

A. x = 41 B.  x = 51 C.  = 89  D.  x = 61

Câu 4:    90 cm = .......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 90 B. 9 C. 90 dm  D. 9 cm

Câu 5 :  Với số bị trừ là 91 và số trừ là 5 thì hiệu sẽ là:

A. 86 B. 87 C. 96 D. 85

Câu 6: Trong hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác?

 

 

A.   4 hình tam giác
B.   5 hình tam giác
C.   7 hình tam giác
D.  6 hình tam giác
doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...................................
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 2 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số liền sau của số 99 là:
A. 98 
B. 99
C.90
D. 100
Câu 2 : Số tròn chục và lớn hơn 60 là:
A. 60 
B. 50
C. 70
D. 88
Câu 3: Tìm x, biết 19 + x = 70
A. x = 41
B. x = 51
C. x = 89 
D. x = 61
Câu 4: 90 cm = .......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 90 dm 
D. 9 cm
Câu 5 : Với số bị trừ là 91 và số trừ là 5 thì hiệu sẽ là:
A. 86
B. 87
C. 96
D. 85
Câu 6: Trong hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 7 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 75 + 25 67 +18	60 - 54	 81 - 8
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Tính nhẩm:
 	 11 – 4 + 5 =................. 	 	 6 + 8 – 5 = .................. 
	15 kg – 10 kg + 8 kg = ................ 	 13 kg + 7 kg + 5 kg = ...............
Câu 3: Một cửa hàng tháng trước bán được 56 chiếc xe đạp, tháng này cửa hàng bán được nhiều hơn tháng trước là 8 chiếc xe đạp. Hỏi tháng này cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 17 cây
 6 cây
	Đội 1: 
	Đội 2: 
? cây
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Tổng của 11 và .....thì bằng hiệu của ba chục và 10.
Giáo viên chấm 
Giáo viên coi 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc