Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98
B. 90
C. 100
D. 89
Câu 2: Cho các số: 45; 26; 37; 69,87
Viết các số này theo thứ tự bé dần ta được:
A. 26; 45; 37; 69,87
B. 87; 69; 45; 37; 26
C. 26; 37; 45; 69; 87
D. 45; 26; 37; 69; 87
Câu3: Kết quả của phép c?ng 61 dm + 39 dm là:
A. 90dm
B. 22 dm
C. 100
D. 100 dm
Câu 4: Số tròn chục lớn hơn 69 và bé hơn 75 là:
A. 70
B. 80
C. 84
D. 90
Cõu 5: 2) éi?n d?u “ +” ho?c d?u “ –” vào ch? ch?m d? du?c k?t qu? dỳng :
7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12
a. - ; + b. + ; + c. + ; -
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Phòng gd & đt bình giang Điểm Trường th vĩnh tuy đề kiểm tra định kì giữa kì I năm học: 2012 – 2013 Môn: toán lớp 2 Ngày tháng 11 năm 2012 (Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ và tên................................................................lớp 2....... I. phần Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Số trũn chục liền trước của 99 là: A. 98 B. 90 C. 100 D. 89 Câu 2: Cho các số: 45; 26; 37; 69,87 Viết các số này theo thứ tự bé dần ta được: A. 26; 45; 37; 69,87 B. 87; 69; 45; 37; 26 C. 26; 37; 45; 69; 87 D. 45; 26; 37; 69; 87 Câu3: Kết quả của phép cộng 61 dm + 39 dm là: A. 90dm B. 22 dm C. 100 D. 100 dm Câu 4: Số tròn chục lớn hơn 69 và bé hơn 75 là: A. 70 B. 80 C. 84 D. 90 Cõu 5: 2) Điền dấu “ +” hoặc dấu “ –” vào chỗ chấm để được kết quả đỳng : 7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12 a. - ; + b. + ; + c. + ; - 9 Cõu 6: + 7 + 4 a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21 II. Phần tự luận: Câu 7: a) Đặt tính rồi tính: 68 + 25 .. .. 19 + 48 . 98 - 36 .. . 49 - 29 b) Tính: 26 –1 4 + 38 = ...................... 55 + 25 – 30 =.......................... =....................... = ....................... Câu 8: Tìm x. a) 37 + x = 90 b) x + 26 = 66 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9: Tuần vừa qua, An được 12 điểm mười, Bình đạt nhiều hơn An 9 điểm mười. Hỏi Bình đạt được bao nhiêu điểm mười? Tóm tắt ... . Bài giải: ......... ......... ................................................................................................................................................. Câu 10: Sợi dõy thứ nhất dài 3dm 5cm, sợi dõy thứ hai dài 24cm. Hỏi hai sợi dõy dài bao nhiờu xăng- ti- một? Bài giải .................................................................................. Câu 11: Có mấy hình chữ nhật, viết tên các hình chữ nhật có trên hình sau: B C D E A I H G ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Giáo viên chấm Giáo viên coi ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên) hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 2 kiểm tra định kì giữa kì I Năm học 2011 - 2012 I. Trắc nghiệm (3 điểm) . Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: B II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: (2,5 điểm) a) (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm b) (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,75 điểm Câu 8: (1 điểm) - Đúng mỗi ý : 0,5 điểm Câu 9: (1,5 điểm) Tóm tắt đúng: 0,5 điểm. Câu trả lời đúng: 0,25 điểm Phép tính đúng: 0, 5 điểm Đáp số đúng: 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) Biết đổi về cựng đơn vị đo cho 0,25 đi ểm Câu trả lời đúng: 0,25 điểm Phép tính đúng: 0,5 điểm Đáp số đúng: 0,25 điểm Câu 11: (1 điểm) - Trả lời và viết đỳng tờn 6 hỡnh chữ nhật cho 1 điểm */ Toàn bài xoá, tẩy trừ không quá 1 điểm .
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc