Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng



Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu1: Số liền trước của số 89 là:

A.   89 

B. 99

C.90

D. 88

Câu 2 :  Số tròn chục lớn hơn 68 và nhỏ hơn 74 là:

A.   68 

B. 69

C. 70

D. 72

Câu 3:     Tìm x, biết 14 + x = 14

A. x = 14

B.  x = 7

C.  x = 0 

D.  x = 4

Câu 4:  Từ mảnh vải dài 9 dm, cắt ra 5 dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đêximet?

A. 4 cm

B.  5 dm

C.  4 dm 

D. 14 dm

Câu 5 : Trong các hình dưới có mấy hình tứ giác?

A.   4 hình tứ giác

B.    3 hình tứ giác

C.    5 hình tứ giác

D.   6 hình tứ giác

Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số:

A. 88

B.   98

C.   90 

D. 89

II. Phần tự luận

Câu1: Số ?

                   4 dm = ......cm                                      80 cm = .......dm

                   20 cm = ......dm                                     9 dm = ........cm
doc 2 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...................................
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 2 - năm học 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số liền trước của số 89 là:
A. 89 
B. 99
C.90
D. 88
Câu 2 : Số tròn chục lớn hơn 68 và nhỏ hơn 74 là:
A. 68 
B. 69
C. 70
D. 72
Câu 3: Tìm x, biết 14 + x = 14
A. x = 14
B. x = 7
C. x = 0 
D. x = 4
Câu 4: Từ mảnh vải dài 9 dm, cắt ra 5 dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đêximet?
A. 4 cm
B. 5 dm
C. 4 dm 
D. 14 dm
Câu 5 : Trong các hình dưới có mấy hình tứ giác?
A. 4 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số:
A. 88
B. 98
C. 90 
D. 89
II. Phần tự luận
Câu1: Số ?
	4 dm = ......cm 	 	 80 cm = .......dm
	20 cm = ......dm 	 9 dm = ........cm
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
 35 + 47 69 + 31	80 - 54	 71 - 6
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: Một cửa hàng cả ngày bán được 40 kg đường, trong đó buổi chiều bán được
 18 kg đường. Hỏi buổi sáng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 15 bưu ảnh
7 bưu ảnh
	Anh: 
	Em: 
? bưu ảnh
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Để số A cộng với 22 bằng số 40 trừ đi 18 thì số A phải bằng.......
Giáo viên chấm 
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi 
(kí và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc