Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)

Câu 1: a. Viết số vào vòng tròn: 

b. Khoanh vào số lớn nhất: 

         A.  5  , 2  ,  7  ,  6           ;                   B.  8  , 10  , 9  ,  5           

 

c. Viết số liền trước, liền sau:

         A. Số liền trước số 9 là số:……….               B. Số liền sau số 9 là số:………

Câu 2:a. Hình còn thiếu vào ô trống là:

A.                                   B.                                   C. 

          A. 6             B. 3                      C. 4
 

c. Hình bên có số hình chữ nhật là  :

 

          A. 5   ;         B. 3             ;         C. 6

B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM

doc 3 trang Huy Khiêm 01/10/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Hồng (Có đáp án)
Họ và tên:..................................................................................
Lớp:1......
Điểm
Trường Tiểu học Tân Hồng.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN LỚP 1
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1: a. Viết số vào vòng tròn: 
b. Khoanh vào số lớn nhất: 
	A. 5 , 2 , 7 , 6	;	B. 8 , 10 , 9 , 5	
c. Viết số liền trước, liền sau:
	A. Số liền trước số 9 là số:.	B. Số liền sau số 9 là số:
Câu 2:a. Hình còn thiếu vào ô trống là:
	A. 	B. 	C. 
b. Hình bên có số hình tam giác là :
	A. 6	B. 3	C. 4
c. Hình bên có số hình chữ nhật là :
	A. 5	;	B. 3	;	C. 6
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
 Câu 3 . Viết các số thích hợp vào ô trồng.
5
1
Câu 4. Viết các số : 7 , 5 , 2 , 9 , 
	- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.............;...................;....................;..................
	 -Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............;...................;....................;..................
Câu 5. Tính:
a . 4 + 3 = 	3 + 5 = .	5 + 5 =  	2 + 6 = 
	7 – 2 = 	6 – 3 = .	9 – 4 =  	5 – 2 = 
b. 	 2 4 5 	3
 + - +	 	 -
 	 3 1 0	2
 .............. ............. ............. 	 ...........
Câu 6. Viết phép tính thích hợp .
____________________________________________________
	* Họ tên giáo viên coi: ...............................................................................................................
	* Họ tên giáo viên chấm: ...........................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM.
Câu 1: 1,5 điểm.
	- Học sinh viết đúng mỗi phần: 0,5 điểm.
a. 0,5 điểm.
	- Điền đúng 2 ô trống: 0,25 điểm.
	- Điền đúng 4 ô trống: 0,5 điểm.
b. 0,5 điểm.
	- Khoanh đúng mỗi số: 0,25 điểm.
c. 0,5 điểm. Viết đúng mỗi số 0,25 điểm
Câu 2: 1,5 điểm.
	- Học sinh khoanh đúng mỗi phần: 0,5 điểm.
	- Đáp án:
	a. C	;	b. A	;	c. C	
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM.
Câu 3: 1,5 điểm.
	- Học sinh điền đúng mỗi phần (theo thứ tự): 0,75 điểm.
	- Điền thiếu hoặc không theo thứ tự: không cho điểm.
Câu 4: 1,5 điểm.
	- Học sinh viết đúng theo thứ tự mỗi phần: 0,75 điểm. Sai không cho điểm.
Câu 5: 3 điểm. Phần a. 1 điểm. Học sinh tính đúng 5 phép tính: 0,2 điểm. (Lưu ý 3 phép tính trừ không tính điểm).
	Phần b. 2 điểm. HS tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
	Lưu ý: phần b phải viết kết quả đúng theo kĩ thuật đặt tính.
Câu 6: 1 điểm.
Học sinh thực hiện điền đúng dấu và phép tính cho 1 điểm. Sai không cho điểm.
___________________________________________

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.doc