Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

3.  Viết các số  3,  5,  7,  9,  1 :

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :......................................................................................…

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :......................................................................................…

                                                          Số bé nhất là :.........

                                                            Số lớn nhất là :........

                                                            Số có hai chữ số là:..............

5. Tính:

 

   3 + 2 = ......

 3 +  0 = .......

  3 - 2 =......

  4 - 1 =...…

2   ....   2   =  4

5  =    1 ....  4

1 ....1   = 2

4   ....   2   =  2

4  .... 1 = 3

3 ....1   = 2

 

7. Viết phép tính thích hợp:

             

8. Viết phép tính thích hợp:

 

9. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Hä, tªn häc sinh: .........................................
Líp1......Tr­êng TiÓu häc Hïng Th¾ng
Bµi kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× I
líp 1 - n¨m häc 2013 - 2014
Thêi gian: 40 phót (kh«ng kÓ giao ®Ò)
Điểm
Số?
1
4
5
2
9
3
>
<
=
2. 
6 .......6
5.......9
4........4
9......10
7.......8
7.......3
10.......8
0......5
 ?
3. ViÕt c¸c sè 3, 5, 7, 9, 1 :
a) Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín :.........................................................................................
b) Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ :.........................................................................................
4. Trong c¸c sè tõ 2 ®Õn 10: 
	 Sè bÐ nhÊt lµ :.........
 	 Sè lín nhÊt lµ :........
 Sè cã hai ch÷ sè lµ:..............
5. TÝnh:
 3 + 2 = ......
 3 + 0 = .......
 3 - 2 =......
 4 - 1 =......
 3
 +
 2
...........
 5
 +
 0 
...........
 4
 -	
 2
 ...........
 4
 -
 3 
..........
6. ?
2 .... 2 = 4
 5 = 1 .... 4
1 ....1 = 2
4 .... 2 = 2
4 .... 1 = 3
3 ....1 = 2
7. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:
+ 
 =
 +
= 
8. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:
+ 
 =
 +
= 
9. H×nh d­íi ®©y cã mÊy h×nh tam gi¸c?
Sè tam gi¸c cã lµ: .................................................................................
Gi¸o viªn chÊm 
(kÝ vµ ghi râ hä tªn)
Gi¸o viªn coi 
(kÝ vµ ghi râ hä tªn)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.doc