Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số gồm ba trăm, hai đơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghìn được viết là:  

A. 32,406 B. 302,46 C. 302,4006 D.  302,406

Câu 2. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 1cm, chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

A.  4cm2 B. 18cm2 C. 18cm3  D. 6cm2

Câu 3. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ với học sinh cả lớp.

A.  150% B.  60%   C. 40%   D. 66,66%

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 

3,5 giờ        >        3 giờ 5 phút                    68,2 x 0,1    <       682 : 10 

7,9 m3          =       7m3 900 dm3                            1    =     

Câu 5. Một ca nô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 30km/giờ đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Đáp số:…………………………

Câu 6. Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:

a) 2,5m 2 = ……………dm2                      b) 2km 35m = ................... km
doc 4 trang Huy Khiêm 22/09/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 5
Số
TT
Mạch kiến, thức kĩ năng
Số câu &
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Biết đọc, viết, so sánh số thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các đơn vị đo đại lượng dưới dạng số thập phân; thực hiện phép tính với số đo thời gian và số thập phân; một số dạng toán về tỉ số phần trăm; giải toán chuyển động đều.
Số câu
2
1
1
1
1
6
Câu số
1,6
3
8
5
10
Số điểm
2
1
1
1
1
6
2
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, thể tích, thời gian
Số câu
1
1
Câu số
4
Số điểm
1
1
3
Yếu tố hình học; giải toán: tính được diện tích, thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật, giải được bài toán liên quan đến tính thể tích, diện tích.
Số câu
1
1
1
3
Câu số
2
9
7
Số điểm
1
1
1
3
Tổng
Số câu
3
1
1
3
1
1
10
Số điểm
3
1
1
3
1
1
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Bài kiểm tra gồm 10 câu, 02 trang
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:. Lớp 5
Ngày kiểm tra:..
Điểm
Lời nhận xét
Giáo viên coi 
Giáo viên chấm
...................................................
................................................... 
..............................
..............................
..............................
..............................
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số gồm ba trăm, hai đơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghìn được viết là:  
A. 32,406
B. 302,46
C. 302,4006
D.  302,406
Câu 2. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 1cm, chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 4cm2
B. 18cm2
C. 18cm3
 D. 6cm2
Câu 3. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ với học sinh cả lớp.
A. 150%
B. 60%
 C. 40%
 D. 66,66%
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 
3,5 giờ 	> 	3 giờ 5 phút	68,2 x 0,1 	<	682 : 10
7,9 m3 	=	7m3 900 dm3	1	 =	
Câu 5. Một ca nô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 30km/giờ đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Đáp số:
Câu 6. Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2,5m 2 = dm2
 b) 2km 35m = ................... km
Câu 7. Một hình lập phương có thể tích 729 cm3. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: ..
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 3 giờ 45 phút + 7 giờ 35 phút	b) 52 : 1,6
.
.
.
.
.
Câu 9. Người ta dự định làm 1 bể cá bằng kính (không có nắp đậy) hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,2m, chiều cao bằng chiều rộng. Tính thể tích của bể cá?
.
.
.
.
.
.
.
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất
7,85 : 0,25 + 1,15 x 4 + - + 4
..
..
..
..
..
..
___________Hết___________
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu 1.(1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án D
Câu 2.(1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án B 
Câu 3.(1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án B
Câu 4.(1 điểm): Đúng mỗi đáp án: 0,25 điểm
Đ	3,5 giờ > 3 giờ 5 phút	Đ	68,2 x 0,1< 682 : 10
Đ	7,9 m3 = 7m3 900 dm3	S	1 = 
Câu 5.(1 điểm) Quãng đường AB là: 105 km
Câu 6.(1 điểm): Đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2,5m 2 = 250 dm2
b) 2km 35m = 2,035 km
Câu 7.(1 điểm): Một hình lập phương có thể tích 729 cm3. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 324 cm2
Câu 8.(1 điểm): Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm
Câu 9.(1 điểm): 
Chiều cao của bể cá là:	0,25 điểm.
1,2 x = 0,9 (m)	0,25 điểm.
Thể tích của bể cá là:	0,25 điểm.
2,5 x 0,9 x 1,2 = 2,7 (m3)	0,25 điểm.
Đáp số : 2,7 m3
Câu 10.(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
7,85 : 0,25 + 1,15 x 4 + - + 4
= 7,85 x 4 + 1,15 x 4 + - + 4 x 1	0,25 điểm.
= 4 x ( 7,85 + 1,15 + 1 )	0,25 điểm.
= 4 x 10 	0,25 điểm.
= 40	0,25 điểm.
___________Hết____________

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_20.doc