Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
I. Phần trắc nghiệm
Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm có “Bốn mươi hai đơn vị, ba mươi ba phần nghìn” được viết là:
A. 42,033 | B. 42, 33 | C. 42,303 |
b) Chữ số 3 trong số 20,13 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị | B. Hàng phần mười | C. Hàng phần trăm |
c) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 8km65m = .....km là:
A. 8,65 | B. 8,065 | C. 86,5 |
d) Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là:
A. 3,4% | B. 0,75% | C. 75% |
- Một ô tô đi với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi quãng đường ô tô đó đi được trong 1 giờ 30 phút là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 72 km | B. 90 km | C. 120 km |
g) Diện tích xung quanh của một hình lập phương gấp lên mấy lần khi độ dài cạnh của hình lập phương đó gấp lên 3 lần?
A. 3 lần | B. 6 lần | C. 9 lần |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Hä vµ tªn: ........................................... Líp:....Trêng TiÓu häc Hïng Th¾ng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2012 - 2013 Thêi gian: 40 phót (kh«ng kÓ giao ®Ò) Điểm I. Phần trắc nghiệm Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số gồm có “Bốn mươi hai đơn vị, ba mươi ba phần nghìn” được viết là: A. 42,033 B. 42, 33 C. 42,303 b) Chữ số 3 trong số 20,13 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm c) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 8km65m = .....km là: A. 8,65 B. 8,065 C. 86,5 d) Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là: A. 3,4% B. 0,75% C. 75% Một ô tô đi với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi quãng đường ô tô đó đi được trong 1 giờ 30 phút là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 72 km B. 90 km C. 120 km g) Diện tích xung quanh của một hình lập phương gấp lên mấy lần khi độ dài cạnh của hình lập phương đó gấp lên 3 lần? A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần II. Phần tự luận Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 32,75 + 64,051 b) 64,7 0,32 c) 16 giờ 34 phút – 11 giờ 58 phút d) 87,28 giờ : 4 ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 3. Viết dấu ( ) thích hợp vào chỗ chấm: a) 1,5 ................1 b) 8,3015...............83,015 c) ................27% d) Ba tấn rưỡi...........3,5 tấn Câu 4. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 42 m, đáy bé bằng 36 m, chiều cao bằng đáy bé. Tính diện tích của thửa ruộng đó. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 5 m 2 thì thu hoạch được 3 kg thóc. Hỏi người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .. Câu 5. Bình có một số quả cầu, Bình lấy số quả cầu cho Giang, một nửa số quả cầu còn lại chia cho các em thì Bình còn lại 9 quả cầu. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu quả cầu? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... Giáo viên chấm (kí và ghi rõ họ tên) Giáo viên coi (kí và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2012_20.doc