Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

           I- Phần trắc nghiệm

                      Hãy khoanh vào chữ đặt tr­ước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: 

A. 8888                          B. 9998                     C. 8000                     D. 9990

Câu 2: Số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số 2035; 4920, 3578; 3330, 4826 là:

A. 4920; 3330  B. 3578; 4826; 2035
C.  3578, 4920   D. 4920; 3330; 3578

Câu 3: Kết quả phép tính: : 4  là:

         A.                             B.                            C.                         D. 

Câu 4:  An cân nặng 32kg, Bình nặng 28 kg, Kim nặng 24 kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân năng bao nhiêu ki- lô-gam?

         A. 26 kg                          B. 27 kg                         C. 28 kg                     D. 29 kg

Câu 5: Trong các phân số sau, phân số bé nhất là:

         A.                                 B.                                C.                        D.  

Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1:500 có chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm. Diện tích của mảnh đất đó ngoài thực tế là:

 A. 10 m2  B. 250 m2
 C.  100 m2  D.  25 m2

 

doc 3 trang Huy Khiêm 16/10/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Phßng gD&®t B×nh Giang
Tr­êng TiÓu häc vÜnh tuy
ĐiÓm
............................
Bµi kiÓm tra ®Þnh k× cuèi NĂM
N¨m häc 2012 - 2013
MÔN TOÁN LỚP 4 
Ngày kiểm tra: 17 tháng 5 năm 2013
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)
 Họ và tên: ................................................................. Líp: ................
 I- Phần trắc nghiệm
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: 
A. 8888 B. 9998 
 C. 8000 D. 9990
Câu 2: Số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số 2035; 4920, 3578; 3330, 4826 là:
A. 4920; 3330 
B. 3578; 4826; 2035
C. 3578, 4920 
D. 4920; 3330; 3578
Câu 3: Kết quả phép tính: : 4 là:
 A. B. C. D. 
Câu 4: An cân nặng 32kg, Bình nặng 28 kg, Kim nặng 24 kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân năng bao nhiêu ki- lô-gam?
 A. 26 kg B. 27 kg C. 28 kg D. 29 kg
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số bé nhất là:
 A. B. C. D. 
Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1:500 có chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm. Diện tích của mảnh đất đó ngoài thực tế là:
 A. 10 m2 
B. 250 m2
 C. 100 m2 
D. 25 m2
II- Phần tự luận:
Câu 7: Tính:
 a) 975 x 45 b) 7904: 32 c) : d) x + 2 
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 25 kg 84 g = .. g b) 50 054 cm2 = m2 .. cm2
 c) phút = ....... giây d) 1 giờ 55 phút = ....... phút
Câu 9: Khối Bốn của trường Tiểu học Vĩnh Tuy có số học sinh nam bằng số học sinh nữ, biết số học sinh nữ hơn số học sinh nam 14 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 40 tuổi. Nếu bớt tuổi của anh 3 tuổi để thêm vào tuổi của em thì tuổi của hai anh em bằng nhau. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ tên giáo viên coi Họ tên giáo viên chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2012 -2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án A
 Câu 3: đáp án C Câu 4: đáp án C
 Câu 5: đáp án D Câu 6: đáp án B
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 7: ( 2,5 điểm)
- Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
- Kết quả: + Phép nhân : 327 965 625 + Phép chia: 247
 + : = x = + x + 2 = + 2
 = 
Câu 8: (1 điểm) 
- Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm.
- Đáp án:
 a) 25 084 g b) 5 m2 54 cm2
 c) 45 giây d) 115 phút
Câu 9: ( 2,5 điểm)
 Bài giải
 - HS vẽ đúng sơ đồ: 0,5 đ
 - Tính đúng hiệu số phần bằng nhau: 5 - 2 = 3 (phần) 0,5 đ
 - Tính đúng số học sinh nam: 24 : 3 x 2 = 16 (học sinh) 0,5 đ
 - Tính đúng số học sinh nữ: 24 : 3 x 5 = 40 (học sinh) 0,5 đ
 Đáp số đúng: 0,5 đ
Câu 10: (1 điểm) 
Bài giải
3 t
 Nếu bớt tuổi của anh 3 tuổi để thêm vào tuổi của em thì số tuổi của hai anh em bằng nhau và tổng số tuổi vẫn không đổi .
3 t
	Ta có sơ đồ: Tuổi em: 40 tuổi
 Tuổi anh: 
 Nhìn vào sơ đồ ta thấy hiệu số tuổi của anh và em là:
 3 + 3 = 6 (tuổi)
 Tuổi của em là:
 ( 40 – 6 ) : 2 = 17 (tuổi)
 Tuổi của anh là:
 17 + 6 = 23 (tuổi)
 Đáp số: Em: 17 tuổi ; anh 23 tuổi
Có thể tính bằng cách khác:
 Tuổi của em là: (40 : 2) – 3 = 17 (tuổi)
 Tuổi của anh là: 40 – 17 = 23 (tuổi) 
Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2012_20.doc