Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)

 

Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số “Một triệu hai trăm ba hai nghìn không trăm linh năm” được viết là:

A.  123005 B.  123205 C.  1232005 D. 1232205

b)  Biết 67 < X < 73 và X  là số lẻ chia hết cho 3. Vậy X  bằng:

A. 67 B. 69 C. 70 D. 72

c) Cho biểu thức: 2013 99 + 2013. Giá trị của biểu thức là: 

A. 20123 B.  20130 C. 201300 D. 4020130

d)  Một tấm bìa hình vuông có cạnh bằng dm. Chu vi của tấm bìa là:

          

A. 2 dm B. 4 dm C. dm D. 8 dm

e)  Chiều rộng của cổng trường Tiểu học Hùng Thắng là 6m, được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 100. Vậy trên bản đồ đó, chiều rộng của cổng trường là bao nhiêu?

          

A. 60 m B. 60 dm C. 6 m D. 6 cm

g)  Cho ba chữ số: 1; 7; 8. Ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có đủ ba chữ số đó?

          

A.  8 số B. 10 số C. 12 số D. 6 số

   

II. Phần tự luận

Câu 2. Đặt tính rồi tính:             

               

    6195 + 7789          60201 – 19756              438 167                     285120 : 216

doc 3 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)
Hä vµ tªn: ...........................................
Líp:....Tr­êng TiÓu häc Hïng Th¾ng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thêi gian: 40 phót (kh«ng kÓ giao ®Ò)
Điểm
 I. Phần trắc nghiệm
Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “Một triệu hai trăm ba hai nghìn không trăm linh năm” được viết là:
A.  123005
B. 123205
C. 1232005
D. 1232205
b) Biết 67 < X < 73 và X là số lẻ chia hết cho 3. Vậy X bằng:
A. 67
B. 69
C. 70
D. 72
c) Cho biểu thức: 2013 99 + 2013. Giá trị của biểu thức là: 
A. 20123
B. 20130
C. 201300
D. 4020130
d) Một tấm bìa hình vuông có cạnh bằng dm. Chu vi của tấm bìa là:
A. 2 dm
B. 4 dm
C. dm
D. 8 dm
e) Chiều rộng của cổng trường Tiểu học Hùng Thắng là 6m, được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 100. Vậy trên bản đồ đó, chiều rộng của cổng trường là bao nhiêu?
A. 60 m
B. 60 dm
C. 6 m
D. 6 cm
g) Cho ba chữ số: 1; 7; 8. Ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có đủ ba chữ số đó?
A. 8 số
B. 10 số
C. 12 số
D. 6 số
II. Phần tự luận
Câu 2. Đặt tính rồi tính: 
 6195 + 7789 60201 – 19756 438 167 285120 : 216
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	 giờ = .......phút 	 yến = .... kg
	4 m2 9 dm2 = ...... dm2 	 2000 m = ......km
Câu 4. Tính diện tích một hình bình hành có độ dài đáy là 5 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
Câu 5. Học kì I năm học 2012-2013 vừa qua, kết quả điểm kiểm tra môn Toán của khối 4 trường Tiểu học Hùng Thắng có số học sinh đạt điểm khá bằng số học sinh đạt điểm giỏi. Tìm số học sinh đạt điểm giỏi, khá của khối 4, biết rằng số học sinh đạt điểm khá nhiều hơn số học sinh đạt điểm giỏi là 12 bạn.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..
............................................................................................................................................
........................................................................................................................................... Câu 6. Tính nhanh:
	2013 46 – 633 + 2013 54 - 367
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..
............................................................................................................................................
Giáo viên chấm 
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi 
(kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM- MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1: 3 điểm ( đúng mỗi ý cho 0,5 đ)
	C- B- C- A- D - D
Câu 2: 2 điểm:
 	 Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm ( Bao gồm cả đặt tính – tính)
Câu 3: 1 đ - Đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm
Câu 4: 1 điểm
Bài giải
Chiều cao hình bình hành là:
0,25 đ
 x 5 = ( cm)
0,25 đ
Diện tích của hình bình hành là:
0,25 đ
5 x = ( cm2)
0,25 đ
ĐS: cm2
Câu 5: 2 điểm
Bài giải
- HS vẽ sơ đồ: 0,25 đ
Hiệu số phần bằng nhau là:
0,25 đ
5 – 3 = 2 (phần)
0,25 đ
Số học sinh đạt điểm giỏi của khối 4 là:
0,25 đ
12 : 2 x 3 = 18 ( bạn)
0,25 đ
Số học sinh đạt điểm khá của khối 4 là:
0,25 đ
18 + 12 = 30 ( bạn )
0,25 đ
ĐS: 18 bạn ; 30 bạn
0,25 đ
Câu 6: 1 điểm
2013 46 – 633 + 2013 54 - 367
=2013 x 46 + 2013 x 54 – 633 – 367
0,25 đ
=2013 x ( 46 + 54 ) – ( 633 + 367)
0,25 đ
=2013 x 100 – 1000
0,25 đ
=2013 00 - 1000
0,25 đ
=200300

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2012_20.doc