Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I- Phần trắc nghiệm

               Hãy khoanh vào chữ đặt tr­ước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số  56729 là:

          A. Sáu trăm nghìn        B. Sáu mươi nghìn
          C. Sáu nghìn        D. Sáu trăm

Câu 2:  14 m 7 cm = … cmSố thích hợp điền vào chỗ chấm là:

          A. 147           B. 1407
          C. 14007           D. 1470

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576;  8756;  8765;  8675  là:

            A. 8756                                                              B. 8576

            C. 8675                                                              D. 8765

Câu 4:   78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:

           A. 14    B. 632         C. 8        D. 708

Câu 5:  Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?

          A. 13     B. 14            C. 15      D. 16

Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chu vi 24 cm. Diện tích hình chữ nhật là:

          A. 192 cm2                                                B. 32 cm2

          C. 64 cm2                                                  D. 128 cm2

 

doc 3 trang Huy Khiêm 16/10/2023 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Phßng gD&®t B×nh Giang
Tr­êng TiÓu häc vÜnh tuy
ĐiÓm
............................
Bµi kiÓm tra ®Þnh k× cuèi NĂM
N¨m häc 2012 - 2013
MÔN TOÁN LỚP 3 
Ngày kiểm tra: 16 tháng 5 năm 2013
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)
 Họ và tên: ................................................................. Líp: ................
I- Phần trắc nghiệm
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
 A. Sáu trăm nghìn
 B. Sáu mươi nghìn
 C. Sáu nghìn
 D. Sáu trăm
Câu 2: 14 m 7 cm =  cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 147
 B. 1407
 C. 14007
 D. 1470
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
	A. 8756	 B. 8576
	C. 8675	 D. 8765
Câu 4: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
 A. 14
 B. 632
 C. 8
 D. 708
Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
 A. 13
 B. 14 
 C. 15
 D. 16
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chu vi 24 cm. Diện tích hình chữ nhật là:
 A. 192 cm2	 B. 32 cm2
	C. 64 cm2	 D. 128 cm2
II- Phần tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 37425 + 8107
............................
.
b) 9285 - 5396
.
.
.
.
.
c) 1059 x 7
.
d) 64290 : 6
.
 Câu 8: Tính giá trị của biểu thức.
 a) 8725 – 7385 : 5 b) 2043 x 7 + 2094 : 3
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 9 : Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 10: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m?
Bài giải 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ tên giáo viên coi Họ tên giáo viên chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học: 2012 -2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án C Câu 2: đáp án B
 Câu 3: đáp án D Câu 4: đáp án C
 Câu 5: đáp án A Câu 6: đáp án B
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm)
- Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
- Kết quả: + Phép cộng: 45 532 + Phép nhân : 7 413
 + Phép trừ: 3 889 + Phép chia: 10 715 
Câu 8: (1,5 điểm) 
- Đúng mỗi phần cho 0,75 điểm.
a) 8725 – 7385 : 5 = 8725 – 1477 (0,25đ) b) 2043 x 7 + 2094 : 3 = 14 301 + 698 (0,5đ)
 = 7248 (0,5đ) = 14 999 (0,25)
Câu 9: ( 2,5 điểm)
 Bài giải
Trong 1 phút vòi chảy được số lít nước vào bể là: (0,25đ)
 120 : 4 = 30 ( l) (0,75đ)
Trong 9 phút vòi chảy được số lít nước vào bể là: (0,25đ)
 30 x 9 = 270 (l) (0,5đ)
 Đáp số: 270 l nước (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm) Mỗi câu giải, phép tính đúng: 0,25đ; đáp số đúng: 0,25đ
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
8 x 5 = 40 (m)
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:
(40 + 8) x 2 = 96 (m)
 Số cây chuối trồng xung quanh mảnh đất là:
96 : 4 = 24 (cây)
 Đáp số: 24 cây chuối
Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2012_20.doc