Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1. Năm trăm hai mươi tư viết là:
A. 5204 B. 5024 | C. 524 D. 542 |
Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 1098 | B. 999 | C. 987 | D. 109 |
Câu 3. Cho x – 32 = 54 ; Giá trị của x là:
A. 86 | B. 22 | C. 12 | D. 96 |
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5m = …........ dm ; 2cm 8mm = ….......... mm
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 x 6 = ….. ; 27 : 3 = ….. ; 8 : 2 x 7 = ….. ; 5 x 7 + 15 = ….
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Một buổi sáng, chị hái được 36 kg dưa. Mẹ hái đươc nhiều hơn chị 8 kg dưa. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu ki – lô – gam dưa?
A. 28 kg | B. 44 kg |
Câu 7. Đặt tính rồi tính
34 + 27 ; 283 + 501 ; 566 – 240 ; 100 – 81
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Bài kiểm tra gồm 10 câu, 02 trang. (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp 2 Ngày kiểm tra: Điểm Lời nhận xét Giáo viên coi Giáo viên chấm ................................................... ................................................... .............................. .............................. .............................. .............................. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1. Năm trăm hai mươi tư viết là: A. 5204 B. 5024 C. 524 D. 542 Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 1098 B. 999 C. 987 D. 109 Câu 3. Cho x – 32 = 54 ; Giá trị của x là: A. 86 B. 22 C. 12 D. 96 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m = ........ dm ; 2cm 8mm = .......... mm Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 x 6 = .. ; 27 : 3 = .. ; 8 : 2 x 7 = .. ; 5 x 7 + 15 = . Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Một buổi sáng, chị hái được 36 kg dưa. Mẹ hái đươc nhiều hơn chị 8 kg dưa. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu ki – lô – gam dưa? A. 28 kg B. 44 kg Câu 7. Đặt tính rồi tính 34 + 27 ; 283 + 501 ; 566 – 240 ; 100 – 81 7 cm C D Câu 8. Cho hình tứ giác như hình vẽ. A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... Câu 9. Người ta xếp đều mỗi hộp 6 chiếc cốc. Bà mua 5 hộp như vậy. Hỏi bà mua bao nhiêu chiếc cốc? Bài giải Câu 10. a) Cho số lớn bằng 98. Số lớn hơn số bé là 29 đơn vị. Tìm số bé. Bài làm b) Điền vào chỗ chấm cho đúng: Trong một tháng 5 có ngày 8 tháng đó là chủ nhật. Vậy tháng 5 đó có .. ngày chủ nhật. Đó là những ngày .. ______________ Hết ____________ TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Bài kiểm tra gồm 10 câu, mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm. Cụ thể: Câu 1. Đáp án: C Câu 2. Đáp án: B Câu 3. Đáp án: A Câu 4. Điền vào chỗ chấm (Mỗi phần đúng 0,5 điểm) 5m = 50 dm ; 2cm 8mm = 28 mm Câu 5. Điền vào chỗ chấm: (Mỗi phần đúng 0,25 điểm) 3 x 6 = 18 ; 27 : 3 = 9 ; 8 : 2 x 7 = 28 ; 5 x 7 + 15 = 50 Câu 6. (Mỗi phần đúng 0,5 điểm) A. 28kg S B. 44kg Đ Câu 7. Đặt tính rồi tính: - Mỗi phần đúng 0,25 điểm - Trình bày chưa khoa học, trừ tối đa 0,25 điểm. Câu 8. Bài giải Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm 3 + 4 + 7 + 2 = 16 (cm) 0, 5 điểm Đáp số: 16cm 0,25 điểm HS trình bày lời giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. Câu 9. Bài giải Số cốc bà mua là: 0,25 điểm 6 x 5 = 30 (chiếc) 0, 5 điểm Đáp số: 30 chiếc cốc 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm): a) 0,5 điểm b) Điền vào chỗ chấm:( 0,5 điểm.HS tìm đúng nhưng thiếu hoặc sai 1 đến 2 ngày CN trừ 0,25 điểm). ĐA: Đó là những ngày : 1 , 8 , 15 , 22 , 29. ________________ Hết _______________
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2016_20.doc