Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

 

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1:   Trong rổ có 35 quả cam. Vậy  số cam trong rổ là: 

       A. 5 quả                       B. 7 quả                     C. 6 quả                     D. 8 quả

Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?

A. 5 phút  B. 15 phút  C. 45 phút D. 60 phút

 

Câu 3 :     5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 51  B. 41    C. 61 D. 71

Câu 4 :  Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là :

A. 501    B. 150     C. 105 D. 510

 

Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm, 7cm, 5cm thì có chu vi là:

      A. 13 cm                       B. 26 cm                       C. 22cm                   D. 23cm

 

Câu 6 :  Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 

      A. 37,28,39,72,93,81                                         C.  39, 93, 37,72,81,93               

      B. 93,81,72,39,37,28                                          D. 28,37,39,72,81,93

doc 3 trang Huy Khiêm 16/10/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Phßng gD&®t B×nh Giang
Tr­êng TiÓu häc vÜnh tuy
ĐiÓm
............................
Bµi kiÓm tra ®Þnh k× cuèi NĂM
N¨m häc 2012 - 2013
MÔN TOÁN LỚP 2
Ngày kiểm tra: 17 tháng 5 năm 2013
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)
 Họ và tên: ................................................................. Líp: ................
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong rổ có 35 quả cam. Vậy số cam trong rổ là: 
 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút
 B. 15 phút
 C. 45 phút
D. 60 phút
Câu 3 : 5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51
 B. 41
 C. 61
D. 71
Câu 4 : Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là :
A. 501
 B. 150
 C. 105
D. 510
Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm, 7cm, 5cm thì có chu vi là:
 A. 13 cm B. 26 cm C. 22cm D. 23cm
Câu 6 : Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 A. 37,28,39,72,93,81 C. 39, 93, 37,72,81,93 
 B. 93,81,72,39,37,28 D. 28,37,39,72,81,93
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính .
74+ 18 34 + 59 536 + 243
 62- 25 73 - 29 879 - 253
..
Câu 8: Tính nhẩm 
 24 + 16 - 18 = ........................... 4 x 8 + 15 = ..............................
 = .. = .............................
18 giờ + 7 giờ - 9 giờ = .......................... 24 km : 4 = .............................
 = .......................... 
Câu 9 : Tìm x biết:
 a) x : 5 = 7 b) x + 156 = 123 +336
 ............................... .......................................... 
 ............................... ..........................................
 ............................... .......................................... 
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
 3m = .... dm 418cm = .... m ..... cm
2m 6 dm = ..... dm 4 m 5dm = ...... dm
Câu 11 : Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 12: Hình bên có:
a......hình tam giác.
b...... Hình tứ giác
Người coi: ; Người chấm: ..
HƯỚNG DẪN CHẤM – TOÁN LỚP 2
KTĐK CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2012- 2013
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
 Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
B
C
D
C
B
B- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: 1,5 điểm. Tính đúng mỗi phần được: 0,25 điểm
Câu 2: 1 điểm. Làm đúng mỗi phần cho: 0,25 điểm.
Câu 3: 1 điểm. Làm đúng mỗi phần cho: 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm. Điền đúng mỗi phần : 0,25 điểm 
Câu 5: 1,5 điểm 
 - Câu trả lời và đáp số đúng: 0,5 điểm 
 - Phép tính đúng: 1 điểm
 Bài giải
 Mỗi nhóm có số bút chì màu là: 
24: 3= 8 (bút)
 Đáp số: 6 bút chì màu
Câu 6: 1 điểm. 
 Đếm đúng: - 9 hình tam giác cho: 0,5 điểm
 - 4 hình tứ giác cho: 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2012_20.doc