Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.

Câu 1. Số 25 đọc là:

A. Hai lăm                              B. Hai mươi năm                   C. Hai mươi lăm           

Câu 2. Số gồm 9 đơn vị và 1 chục viết là:

A. 91                                       B. 19                                      C. 10                               

Câu 3. Các số: 11; 18; 14; 16 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 14; 11; 18; 16                    B. 11; 14; 16; 18                    C. 18; 16; 14; 11             

Câu 4. Phép tính: 16 + 3 – 7  có kết quả là:

A. 19                                      B. 12                                       C. 13

Câu 5. Điền dấu >;  <;  = vào chỗ chấm.

 

75 – 5   ………… 75 + 5                    35 + 21…………. 21 + 35

 

Câu 6. Số ?

Câu 7.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 Hình bên có: ............... hình tam giác.

doc 4 trang Huy Khiêm 23/09/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Cổ Bì (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ
MA TRẬN 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 1
Số
TT
Mạch KTKN
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học đại lượng và giải toán
Câu 
1; 5
8
3;4 
2; 6 
9
10
Số điểm
2
1
2
2
1
1
2
Hình học
Câu
7
Số điểm
1
Tổng
Số câu
2
1
2
2
1
1
1
10
Số điểm
2
1
2
2
1
1
1
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Bài kiểm tra gồm 10 câu, 02 trang.
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: Lớp 1
Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời nhận xét
Giáo viên coi 
Giáo viên chấm
...................................................
................................................... 
..............................
..............................
..............................
..............................
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1. Số 25 đọc là:
A. Hai lăm	 B. Hai mươi năm C. Hai mươi lăm 
Câu 2. Số gồm 9 đơn vị và 1 chục viết là:
A. 91 	 B. 19 C. 10 
Câu 3. Các số: 11; 18; 14; 16 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 14; 11; 18; 16 B. 11; 14; 16; 18 C. 18; 16; 14; 11 
Câu 4. Phép tính: 16 + 3 – 7 có kết quả là:
A. 19 B. 12 C. 13
Câu 5. Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm.
75 – 5  75 + 5	35 + 21. 21 + 35
Câu 6. Số ?
..
2
22 
..
29
 - 5 +...... + 50
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: ............... hình tam giác.
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
 60 + 20 33 + 6 55 – 21 45 – 3
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 14cm, đoạn thẳng CD dài 35cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_____________Hết_____________
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ BÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN - LỚP 1
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Bài kiểm tra gồm 10 câu, mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm. Cụ thể:
Câu 1. 	Đáp án: C
Câu 2. 	Đáp án: B
Câu 3. 	Đáp án: C
Câu 4. 	Đáp án: B
Câu 5. 	
Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Câu 6.	
- Điền đúng lần lượt từ trái sang phải các chỗ chấm được: 0,25 điểm – 0,25 điểm – 0,5 điểm
Câu 7. 
Tìm và ghi đúng số hình tam giác: 5 hình	1 điểm
Câu 8. 
- Mỗi phép tính đặt và tính đúng được 0,25 điểm.
- HS đặt tính chưa khoa học nhưng tính đúng trừ toàn bài 0,25 điểm.
Câu 9. 
- Câu lời giải đúng:	 0,25 điểm
- Phép tính đúng:	0, 5 điểm
- Đáp số đúng:	 0,25 điểm 
Câu 10. 
HS trả lời đúng theo yêu cầu được điểm tối đa.
______________Hết____________

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2016_20.doc