Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I) Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm (Thời gian15 phút)
1. Bài đọc: Bài: Cây bàng
( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 58)
Câu 1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
ở trong công viên
Câu 2. Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa:
Câu 3: Tìm và ghi lại những tiếng có vần ang trong bài.
………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Theo em, cây bàng có ích lợi gì ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY Điểm ............................ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học 2012 – 2013 (Dành cho học sinh KT lại lần 2) Ngày: 12/8/2013 (Thời gian làm bài: 20 phút không kể giao đề) Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................ A. KIỂM TRA ĐỌC: I) Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm (Thời gian15 phút) 1. Bài đọc: Bài: Cây bàng ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 58) Câu 1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: ở đầu làng ở giữa sân trường ở trong công viên Câu 2. Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa: cành khẳng khiu. Mùa xuân Mùa hạ cành trên cành dưới chi chítchít lộc non. từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. Mùa thu Mùa đông những tán lá xanh um. Câu 3: Tìm và ghi lại những tiếng có vần ang trong bài. Câu 4: Theo em, cây bàng có ích lợi gì ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ II) Đọc thành tiếng: 6 điểm §äc mét ®o¹n v¨n kho¶ng 30 tiếng/phút vµ tr¶ lêi c©u hái trong bài. (Có đề riêng) B. KIỂM TRA VIẾT: 1) Chính tả: (8 điểm) 2) Bài tập: (2 điểm) a- Điền ch hay tr vào chỗ chấm: .......ồng cây ........ồng sách b- Điền vần ươm hay ươp vào chỗ chấm: giàn m........ cánh b........ Giáo viên coi Giáo viên chấm ........................................ ...................................... PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY ............................ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học 2012 – 2013 (Dành cho học sinh KT lại lần 2) Ngày: 12/8/2013 ĐỌC THÀNH TIẾNG: * GV cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi của bài do giáo viên nêu. Bài 1: Đi học (Tiếng Việt lớp 1- tập 2 – trang 130 ) - HS học hai khổ thơ đầu - Câu hỏi : Tìm trong khổ thơ em vừa đọc những tiếng có vần "ương". Gợi ý: trường, nương. Bài 2: Bác đưa thư (Tiếng Việt lớp 1- tập 2 – trang 136 ) - Đọc đoạn: Từ đầu đến “mồ hôi nhễ nhại” - Câu hỏi: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ? Gợi ý: Nhận được thư của bố Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. * Hướng dẫn chấm đọc thành tiếng: - Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 4 điểm ( Khoảng 1 điểm /1 câu) - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ ) : Không được điểm - Tốc độ khoảng 30 tiếng /1 phút: 1 điểm (Đọc quá từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; 2 phút trở lên: 0 điểm) - Học sinh trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ) KIỂM TRA VIẾT: 1) Chính tả: ( 8 điểm) Bài viết : Hoa sen ( Tiếng Việt 1- tập 2 trang 91) Học sinh nghe viết đoạn: Từ đầu đến mùi bùn. 2) Bài tập: (2 điểm) a- Điền ch hay tr vào chỗ chấm: .......ồng cây ........ồng sách b- Điền vần iêu hay yêu vào chỗ chấm: giàn m........ cánh b........ Hết Hướng dẫn đánh giá, cho điểm MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (LẦN 2) Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm Đúng mỗi câu cho 1 điểm. 2) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6 điểm - Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 4 điểm ( Khoảng 1 điểm /1 câu) - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ ) : Không được điểm - Tốc độ khoảng 30 tiếng /1 phút: 1 điểm (Đọc quá từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; 2 phút trở lên: 0 điểm) - Học sinh trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rừ ràng : 0,5 điểm ) 3) Kiểm tra viết: * Bài viết: 8 điểm - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp, đều nét được 8 điểm. - Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25điểm. Viết không đều nét trừ 1điểm toàn bài. * Bài tập: 2 điểm - HS điền đúng mỗi từ: 0,5 điểm - Đáp án: trồng cây chồng sách giàn mướp cánh bướm (Chữ viết và trình bày toàn bài trừ không quá 1 điểm )
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_1_danh_cho.doc