Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

PHẦN I : ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.

 

        A. 28                                    B. 48                                      C. 38

Câu 2. Tuần này, thứ sáu là ngày 6 tháng 12 .Thứ sáu tuần trước là ngày nào? .

        A. Ngày 29 tháng 12.           

       B. Ngày 30  tháng 11                  

       C. Ngày 29 th áng 11.

Câu 3. Tổng của : 19l + 5 l là: 

       A. 24                                    B. 24                                        C. 14 l         

 

       A. 78                                   B. 68                                           C. 79 

Câu 5. Tổng nào dưới đây bé hơn 56

       A. 49 + 7                            B. 50 + 8                                   C. 48 + 6

Câu 6. Điền tiếp số thích hợp vào chỗ chấm

         

                        70, .........., 76,  ..........., 82,.........., 88, ..........., 94

doc 8 trang Huy Khiêm 15/10/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
Điểm
............................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : TOÁN LỚP 2
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
 Họ và tên: .............................................................. Lớp:..............
PHẦN I : ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Phép tính : 37+ 28 = + 17 số điền vào ô trống là : 
 A. 28 B. 48 C. 38
Câu 2. Tuần này, thứ sáu là ngày 6 tháng 12 .Thứ sáu tuần trước là ngày nào? .
 A. Ngày 29 tháng 12.	 
 B. Ngày 30 tháng 11	 
 C. Ngày 29 th áng 11.
Câu 3. Tổng của : 19l + 5 l là: 
 A. 24 B. 24l C. 14 l	
28
Câu 4. Kết quả của phép tính 28 + 36 + 14 là:
 A. 78 B. 68 C. 79 
Câu 5. Tổng nào dưới đây bé hơn 56
 A. 49 + 7	 B. 50 + 8	 C. 48 + 6
Câu 6. Điền tiếp số thích hợp vào chỗ chấm
 70, .........., 76, ..........., 82,.........., 88, ..........., 94
PHẦN II: ( 7 điểm) Tính
Câu 7. Đặt tính rồi tính: 
	 48 + 19	 35 + 27	 100 – 44	 85 – 26	
	.................	..................	...................	 ....................
	.................	..................	...................	 ....................
	.................	..................	...................	 ...................
Câu 8. Tìm x: 
a) X – 43 = 28	 b) 82 - X = 37	c) 25 + X =73+ 9
........................ ............................... ...............................
........................ ............................... .................................
........................ .............................. ................................ Câu 9. Điền dấu: >, <, = ? 
 8dm .... 9cm 4 dm + 2cm ..... 30cm + 2cm 
 25 + 36 ..... 85 - 24	 57 - 19 ..... 68 - 29 
Câu 10. Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và chị là 50 tuổi, tuổi của mẹ là 37. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?
Bµi gi¶i
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Câu 11. Hình vẽ bên.
- Có ....hình tam giác
- Có ....hình tứ giác
 Giáo viên coi Giáo viên chấm 
( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM– KHỐI LỚP HAI
MÔN: TOÁN
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm).
Khoanh, điền đúng vào mỗi phần được 0,5 điểm.
Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. B
Câu 4. A Câu 5. C
Câu 6. Điền đúng: 70, 73, 76, 79, 82, 85, 88, 91,94 cho 0,5 điểm
II/ Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 7. ( 2 điểm )
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 8. ( 1,5 điểm )
 Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 9. ( 1 điểm )
- Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Câu 10.( 1,5 điểm)
Viết đúng lời giải được 0,5 điểm
Viết đúng phép tính được 0,75 điểm
Viết đúng đáp số được 0,25 điểm
Câu 11.( 1 điểm)
- Tìm đúng được 5 hình tam giác cho 0, 5 điểm
- Tìm đúng được 5 hình tứ giác cho 0, 5 điểm
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
Đ:
V:
C:
............................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2
(PHẦN KIỂM TRA ĐỌC)
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
 Họ và tên: .............................................................. Lớp:..............
I- ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: ( Thời gian 20 phút - 5 điểm)
BÀI ĐỌC: : Sáng kiến của bé Hà 
(Tiếng Việt 2 - tập 1/trang 78)
 Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau.
Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? 
 A. Là một cây sáng kiến.
 B. Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
 C. Có nhiều sáng kiến hay.
Câu 2. Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà?
 A. Chọn ngày 1 tháng 5 làm ngày lễ của ông bà.
 B. Chọn ngày 10 tháng 10 làm ngày lễ của ông bà.
 C. Chọn ngày lập đông làm ngày lễ của ông bà.
Câu 3. Hà đã tặng ông bà món quà gì?
 A. Chùm điểm mười.
 B. Món quà ông bà thích.
 C. Cái áo đẹp
Câu 4. Gạch chân các từ chỉ hoạt động có trong câu sau.
 Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang" ò,....ó,....o,....o".
 Câu 5. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau. 
 Chăn màn quần áo giầy dép được xếp gọn gàng.
II- ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm.
Gv cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ /phút và trả lời một câu hỏi trong các bài tập đọc đã học 
 Giáo viên coi Giáo viên chấm 
 (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
............................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2
(PHẦN KIỂM TRA VIẾT)
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
ĐỀ BÀI
I. Chính tả : (5 điểm) Thời gian 25 phút
 1) Bài viết: Con chó nhà hàng xóm. 
( Tiếng Việt 2, tập 1 trang 128)
- GV đọc cho HS viết đoạn 2: "Từ Một hôm ...... đến nằm bất động trên giường." 
 2) Bài tập: Điền vào chỗ trống s hay x vào chỗ chấm?
 nước ....ôi ; ăn ....ôi ; 
 cây ....oan ; ....iêng năng ;
 ....ung phong
II. Tập làm văn (5 điểm) Thời gian 25 phút
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một con vật nuôi trong nhà mà em thích.
------------------------ Hết------------------------
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
............................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2
(PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG)
Năm học 2013 – 2014
A. Bài đọc:
- Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu. 
1. Bạn của Nai Nhỏ (Tiếng Việt 2 tập 1 trang 22)
 * Đọc doạn 1+ 2 hoặc đoạn 4: 
 - Câu hỏi: Theo em Bạn của Nai Nhỏ là người như thế nào?
 - Gợi ý trả lời: Bạn của Nai Nhỏ là người bạn tốt .
2. Bím tóc đuôi sam (Tiếng Việt 2 tập 1 trang 31).
 * Đọc doạn 1+ 2 hoặc đoạn 3+ 4: 
- Câu hỏi: Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?
- Gợi ý trả lời: Thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp.
3. Sự tích cây vú sữa (Tiếng Việt 2 tập 1 trang 96)
* HS đọc đoạn 2.
- Câu hỏi : Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì?
- Gợi ý trả lời: Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
4. Quà của bố (TV 2 tập 1 trang 106)
* Đọc đoạn 1 hoặc 2.
- Câu hỏi: Quà của bố đi câu về có những gì?
- Gợi ý: Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, cá chuối. 
5.Tìm ngọc. (Tiếng Việt 2 tập 1 trang 138).
* Đọc đoạn 1+2; 3+ 4 hoặc 5+ 6
- Câu hỏi: Do đâu chàng trai có viên ngọc?
- Gợi ý: Chàng cứu con rắn nước.Con rắn ấy là con của Long Vương, Long Vương tặng chàng viên ngọc quý.
B. Biểu điểm chấm:
- Học sinh đọc to, rõ ràng, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với đoạn văn cần đọc. Tốc độ khoảng 40 tiếng /1 phút. Mỗi học sinh đọc không quá 2 phút: 4 điểm
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm 
Lưu ý: GV cho điểm cần căn cứ mức độ trả lời của học sinh không nhất thiết đúng hệt như gợi ý.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 2
KTĐK NĂM HỌC 2013 - 2014
I/ Đọc thầm: 5 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm .
 Câu 1: B ; câu 2: C ; câu 3: A ;
 Câu 4. Gạch chân đúng các từ: Vươn, dang, vỗ, gáy: được 1 điểm.
 Câu 5: Điền đúng dấu phẩy được 1 điểm.
 Chăn màn, quần áo, giầy dép được xếp gọn gàng.
II/ Đọc thành tiếng : 5 điểm
- HS đọc đúng , liền mạch các cụm từ trong câu; đọc trơn đoạn mà đề bài yêu cầu. Tốc độ khoảng 40 tiếng / phút. Mỗi HS đọc không quá 2 phút.
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm (trả lời chưa đủ ý ,còn lúng túng 0,5 điểm) 
III/ Chính tả : 5 điểm
* Bài viết: 4 điểm.
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 4 điểm sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm (dấu thanh, âm đầu, vần không viết hoa )
- Chữ viết không rõ ràng sai độ cao khoảng cách kiểu chữ trừ 1 điểm toàn bài .
+ Bài tập: 1 điểm ; HS điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,2 điểm
IV/ Tập làm văn : 5 điểm.
 Học sinh viết được đoạn văn từ 5 câu trở lên theo đúng yêu cầu của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 5điểm
(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2013_2.doc