Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

     Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

C©u 1:  Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: 

             A.   5 700 600                      B. 5 070 600                   C.  5 007 600               

C©u 2: Giá trị của biểu thức 45  m bằng bao nhiêu khi m = 11?

A. 495               B. 459                     C. 594 

C©u 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

A.  19                B. 20                          C.  18

C©u 4: Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A.  99880            B. 2012        C.   5 760

C©u 5: Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:

            A.20                                     B. 30                                    C.180  

Câu 6: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau. ( xem hình vẽ dưới)                       

 Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là:  

doc 4 trang Huy Khiêm 15/10/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
Điểm
TRƯỜNG TH VĨNH TUY
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TOÁN LỚP 4
Ngày 26 tháng 12 năm 2013
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
 Hä vµ tªn................................................................ líp 4.......
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
C©u 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: 
 A. 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600 
C©u 2: Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495
 B. 459 
 C. 594 
C©u 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 19
 B. 20
 C. 18
C©u 4: Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 99880
 B. 2012
 C. 5 760
C©u 5: Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
	 A.20 	 B. 30 	 C.180 
Câu 6: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau. ( xem hình vẽ dưới) 
 Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là: 
 A. 300 cm
 B. 200cm
 C. 100 cm
	 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
 528946 + 74529 435260 - 92763	 268 34 86679 : 214 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C©u 8: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
 310 cm2 ..... 3 dm2 10 cm2 1970 cm2 ..... 19 dm2 69 cm2
 400 kg ...... 4 tạ 4 phút 20 giây...... 3 phút 59 giây
 C©u 9: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 46 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10. Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m2 , chiều dài 105 m. 
Tính chiều rộng của sân bóng đá;
 b) Người ta đã mở rộng sân bóng bằng cách kéo dài chiều dài thêm 5m. Tính diện tích phần mở rộng?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi Giáo viên chấm 
( Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2013 -2014
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án A
 Câu 3: đáp án B Câu 4: đáp án C
 Câu 5: đáp án C Câu 6: B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: 2 điểm
-Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 8: 1 điểm
 HS điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 
Câu 9: 2 điểm
- Tìm đúng số học sinh nam (nữ) 0,75đ
- Tìm đúng số học sinh nữ (nam) 0,75đ
 Đáp số: 0,5 đ
 268 86679 214
 x 107 405
 34 1079
 1072 009 
 804 
 9112 
528946 435260
+ -
 74529 92763
----------- -----------
603475 342497
 310 cm2 = 3 dm2 10 cm2 1970 cm2 > 19 dm2 69 cm2
 400 kg = 4 tạ 4 phút 20 giây > 3 phút 59 giây
Bài giải
 Số học sinh nữ khối 4 của trường Tiểu học Vĩnh Tuy là:
 (46 - 6 ) : 2 = 20 (học sinh)
Số học sinh nam khối 4 trường Tiểu học Vĩnh Tuy là:
 46 -20= 26 (học sinh )
 Đáp số: Số HS nam: 26 học sinh 
 Số HS nữ: 20 học sinh 
Câu 10: 2 điểm
- Tính đúng chiều rộng sân bóng và đáp số phần a: 0,75đ
- Tính đúng chiều dài và diện tích sân bóng khi mở rộng thêm: 1đ.
-Tính được diện tích phần mở rộng thêm và đáp số phần b: 0,25đ.
a) Chiều rộng sân bóng là:
7140:105 = 68(m)
b) Chiều dài sân bóng khi mở rộng là:
105 +5 = 110(m)
 Diện tích sân bóng khi được mở rộng là:
 110 x 68 = 7480( m2)
 Diện tích phần được mở rộng thêm là:
 7480 – 7140 = 340 (m2)
 Đáp số : a) 68m
 b)340 m2

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_hoc_lop_4_nam_hoc_20.doc