Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

              I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Giá trị của biểu thức  64 : 8 + 30 là: (1 điểm)

A. 37                                      B. 38                                       C. 39

Câu 2.  Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh  500g  + 60g  c  560g là:

          A. >                                       B.  <                                        C.   =                   

Câu 3. Số bé là số 5 số lớn là số 150.  Số lớn gấp số bé số lần là:

     A.   20                                  B.   30                                    C. 50                 

Câu 4.  7m 4dm = …. dm. Sè thích hợp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:

 A. 74 dm       B.   704             C.   74 

Câu 5.  Một lớp học có 27 học sinh, phòng học của lớp chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?

  1. 14                                    B. 13                                    C. 15                         

Câu 6.  Đồng hồ hình bên chỉ :

     A.   10 giờ.                                

     B.   2 giờ.                         

C.   10 giờ 10 phút.                

doc 4 trang Huy Khiêm 15/10/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
Điểm
 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
 LỚP 3 - NĂM HỌC 2013- 2014
 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
 Ngày 25 tháng 12 năm 2013
 Họ và tên học sinh: ....................................................... Lớp: ............ 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là: (1 điểm)
A. 37 B. 38 C. 39
Câu 2. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh 500g + 60g c 560g là:
 A. > 	 B. < C. = 
Câu 3. Số bé là số 5 số lớn là số 150. Số lớn gấp số bé số lần là:
 A. 20 	 B. 30 	 C. 50 	
Câu 4. 7m 4dm = . dm. Sè thích hợp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
 A. 74 dm
 B. 704 
 C. 74 
Câu 5. Một lớp học có 27 học sinh, phòng học của lớp chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
14 B. 13 C. 15 
Câu 6. Đồng hồ hình bên chỉ :
 	A. 10 giờ. 	
 B. 2 giờ. 	 
C. 10 giờ 10 phút. 	
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
 456 : 4 
637 : 9 
269 x 7 
157 x 8
Câu 8: Tìm y.
945 : y = 9 b) y : 7 = 194 - 38	 
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Tính giá trị biểu thức:
72 : ( 107 – 99)	5 x (145 – 123)
Câu 9: Một kho thóc có 246 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ? 
Bài giải.
...............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11 
 Giáo viên chấm
Kí và ghi rõ họ tên)
 Giáo viên coi 
 (Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2013 -2014
***** ™&˜ *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án C
 Câu 3: đáp án B Câu 4: đáp án C
 Câu 5: đáp án A Câu 6: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Đáp số: 114 51 (dư 2) 695 762
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
 a) 846 : y = 6 b) y : 7 = 194 – 88
 y = 846 : 6 y : 7 = 106
 y = 141 y = 106 x 7
 y = 742
Câu 9: (1 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
 a) 288 + 48 : 6 = 288 + 8 b) 138 x (174 – 169) = 138 x 5	 
 = 296 = 690
Câu 10: (2 điểm) 
 Bài giải
	 	 Số bao thóc trong kho đã bán là: (0,75 đ) 
246 : 3 = 82 (bao)
 Trong kho còn lại số bao thóc là: (0,75đ)
 246 – 82 = 164 (bao)
 Đáp số: 164 bao (0,5đ)
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
 - Hình bên có: - 12 hình tam giác
 - 7hình tứ giác
* Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm tối đa
 */ Toàn bài xoá, tẩy trừ không quá 1 điểm .
Biết gà nhiều hơn thỏ là 15 con và số thỏ bằng số gà. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân ?

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc