Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thái Hòa

I- PHần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm )

* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu1. Chữ số 5 trong số 590 có giá trị là:

     A. 50                         B. 590                           C. 500                   D. 5

Câu 2. Số bé nhất trong các số 758, 785, 767, 776  là:

    A. 758                        B. 785                           C. 767                   D. 776

Câu 3. 1hm = ... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

    A. 1                            B.10                               C.100                    D.1000

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 104-10 x 4 là:

    A. 376                       B. 64                              C. 640                   D. 400

Câu 5. giờ = ... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

   A.10                           B.40                               C.15                     D.60

doc 2 trang Huy Khiêm 02/10/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thái Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thái Hòa

Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thái Hòa
Phòng gd & đt bình giang
Trường tiểu học THáI HOà
Điểm
Bài Kiểm tra định kì cuối học kì I
năm học 2013 - 2014
Môn toán - lớp 3
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên: ................................................ Lớp 3 ..
I- PHần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
 * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1. Chữ số 5 trong số 590 có giá trị là:
 A. 50	 B. 590	C. 500	D. 5
Câu 2. Số bé nhất trong các số 758, 785, 767, 776 là:
 A. 758	 B. 785	C. 767	D. 776 
Câu 3. 1hm = ... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 1 	 B.10	 C.100	D.1000
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 104-10 x 4 là: 
 A. 376	B. 64	C. 640	D. 400
Câu 5. giờ = ... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A.10	B.40	C.15	D.60
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6m , chiều dài là 8 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A. 28 m	B. 11 m	 C. 48 m 	D. 28 dm 
II- PHần II: TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Cõu 1. Đặt tính rồi tính: 	 ( 2 điểm )
a. 681 + 235
b. 615 -352
c. 269 x 3 
d. 489: 5
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:	 (1,5 điểm)
a. 365 : 5 x 9
b. 139 - 64 +87
Cõu 3. Theo kế hoạch của nhà trường, lớp 3A phải trồng 268 cây. Lớp 3A đã trồng số cây. Hỏi lớp 3A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa? 	 (2,5 điểm)
Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 5 rồi cộng với 155 thì bằng 200.
. 	 (1 điểm)
Giáo viên coi : ............
Giáo viên chấm :.........

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc