Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1Số 139 km đọc là:

A.  Một trăm ba mươi chín                   B. Một trăm ba chín ki-lô-mét
C.  Một trăm ba chín  D. Một trăm ba mươi chín ki-lô-mét

Câu 2.   của 50 kg là: 

A.  10  B. 250 kg  C . 10 kg  D.  25 kg

Câu 3. Kết quả của phép nhân: 117 8 là: 

       A. 936                       B. 639                      C. 963                         D. 886.

Câu 4. 4m 4dm = …. dm. Sè thích hợp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:

A. 44 dm B.  404    C.  404 dm  D. 44 

Câu 59 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :

  1. 25                        B. 35                            C. 45                         D. 72

Câu 6.  Trong hình vẽ  bên có số hình tam giác:

 

          C. 8 hình                                  D. 9 hình

 

II/ PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

     467 + 319                    915 - 384                   208 x 4                    846 : 4

doc 3 trang Huy Khiêm 17/10/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Họ và tên học sinh: ........................................
Điểm
Lớp:............ Trường Tiểu học Vĩnh Tuy
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC 2012- 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Ngày .. tháng 12 năm 2012
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 139 km đọc là:
A. Một trăm ba mươi chín 	
B. Một trăm ba chín ki-lô-mét
C. Một trăm ba chín 
D. Một trăm ba mươi chín ki-lô-mét
Câu 2. của 50 kg là: 
A. 10 
B. 250 kg
 C . 10 kg 
D. 25 kg
Câu 3. Kết quả của phép nhân: 117 8 là: 
 A. 936 B. 639 C. 963 D. 886.
Câu 4. 4m 4dm = . dm. Sè thích hợp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
A. 44 dm
B. 404 
 C. 404 dm
 D. 44 
Câu 5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
25 B. 35 C. 45 D. 72
Câu 6. Trong hình vẽ bên có số hình tam giác:
	 A. 6 hình 	 B. 7 hình	
	 C. 8 hình	 D. 9 hình
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
 467 + 319 915 - 384 208 x 4 846 : 4
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức.
326 + 945 : 9 b) ( 794 - 38 ) : 7	 
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1
4 
Câu 9: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
...............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10 . Trong một trại chăn nuôi, An đếm được 88 chân gà, và số heo kém số gà 4 lần. Hỏi trong trại chăn nuôi có bao nhiêu chân heo ?
 Giáo viên chấm
Kí và ghi rõ họ tên)
 Giáo viên coi 
 (Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2012 -2013
***** ™&˜ *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Câu 1: đáp án D Câu 2: đáp án C
 Câu 3: đáp án A Câu 4: đáp án D
 Câu 5: đáp án B Câu 6: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (2 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Đáp số: 786 531 832 211 (dư 2)
Câu 8: (1,5 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,75 điểm
326 + 945 : 9 b) ( 194 - 38 ) x 4	 
326 + 105 156 x 4
 431 624 
Câu 9: (2,5 điểm) 
 Bài giải
	 	 Đội đó có số học sinh nam là: (1 đ) 
464 : 4 = 118 (bạn)
 Đội đó có số học sinh nữ là: (1 đ)
464 – 118 = 546 (bạn)
 Đáp số: 546 bạn (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm)
 - Tính được số con gà: 0,25 đ
 - Tính đúng số con heo: 0,25 đ
 - Tính đúng số chân heo: 0,25 đ
 - Đáp số: 0,25 đ
*/ Toàn bài xoá, tẩy trừ không quá 1 điểm .

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc