Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Câu 4. Ngón tay nào phụ trách phím cách ( Space bar )
A. Ngón trỏ B. Ngón cái C. Ngón giữa D. Ngón út
Câu 5. Phím cách ( Phím dài nhất ) dung để ?:
A. Gõ chữ hoa ; B. Gõ các ký tự trên.
C. Gõ các phím số D. Gõ dấu cách giữa hai từ trong câu .
Câu 6 . Hàng phím có chứa các phím Q , E , T là hàng phím nào ? :
A. Hàng phím trên ; B. Hàng phím cơ sở ;
C. Hàng phím dưới ; D. Hàng phím số .
Câu 7 . Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay ?
A. Hàng phím dưới . B. Hàng phím cơ sở .
C. Hàng phím số . D. Hàng phím trên .
Câu 8 . Số phím Shift trên bàn phím là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 . Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai ?
A . T, I ; B . G, H ; C. F, J ; D. B, N.
Câu 10 . Phím dài nhất của bàn phím là phím :
A. Backpace B. Space bar C. Shift D. Caps Lock
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1. Điền các từ vị trí , gai , cơ sở, gõ phím vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau
Hàng phím ............................ bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D . Các phím F, J
trên hàng phím này là hai phím có ..................... Khi ....................................em cần đặt các
ngón tay đúng ........................... trên bàn phím .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY Điểm ............................ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : TIN HỌC LỚP 5 Ngày .. tháng 12 năm 2012 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1 . Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm học toán : A. B. C. D. Câu 2. Hàng phím có chứa các phím A, K, L là hàng phím nào ? : A. Hàng phím trên ; B. Hàng phím cơ sở ; C. Hàng phím dưới ; D. Hàng phím số . Câu 3. Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm Paint ? A . B. C. D. Câu 4. Ngón tay nào phụ trách phím cách ( Space bar ) A. Ngón trỏ B. Ngón cái C. Ngón giữa D. Ngón út Câu 5. Phím cách ( Phím dài nhất ) dung để ?: A. Gõ chữ hoa ; B. Gõ các ký tự trên. C. Gõ các phím số D. Gõ dấu cách giữa hai từ trong câu . Câu 6 . Hàng phím có chứa các phím Q , E , T là hàng phím nào ? : A. Hàng phím trên ; B. Hàng phím cơ sở ; C. Hàng phím dưới ; D. Hàng phím số . Câu 7 . Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay ? A. Hàng phím dưới . B. Hàng phím cơ sở . C. Hàng phím số . D. Hàng phím trên . Câu 8 . Số phím Shift trên bàn phím là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 . Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai ? A . T, I ; B . G, H ; C. F, J ; D. B, N. Câu 10 . Phím dài nhất của bàn phím là phím : A. Backpace B. Space bar C. Shift D. Caps Lock PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1. Điền các từ vị trí , gai , cơ sở, gõ phím vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau Hàng phím ............................ bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D . Các phím F, J trên hàng phím này là hai phím có ..................... Khi ....................................em cần đặt các ngón tay đúng ........................... trên bàn phím . Câu 2. Hãy đếm xem các câu sau đây có bao nhiêu từ soạn thảo. Sö dông kiÓu gâ Telex ®Ó diÔn gi¶i c¸ch gõ hai câu đầu: - Con gà cục tác lá chanh [ ] - Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi [ ] - Ngày 20 tháng 11 [ ] - Một trăm hai mươi nghìn chín trăm [ ] ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Giáo viên coi, chấm (Ký, ghi rõ họ tên)ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC KHỐI 5 KTĐK HKI NH : 2012 - 2013 Phần 1 A B B B D B A B B C A B Phần 2 Câu 1. Điền các từ vị trí , gai , cơ sở, gõ phím vào vị trí còn khuyết trong đoạn văn bản sau : Hàng phím ............. cơ sở,............... bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D . Các phím F, J trên hàng phím này là hai phím có ....... gai.............. Khi .............. gõ phím ...em cần đặt các ngón tay đúng ............ vị trí............... trên bàn phím . Câu 2. Hãy đếm xem các câu sau đây có bao nhiêu từ soạn thảo. Sö dông kiÓu gâ Telex ®Ó diÔn gi¶i c¸ch hai câu đầu: Con gà cục tác lá chanh [ 6 ] Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi [ 8 ] Ngày 20 tháng 11 [ 4 ] Một trăm hai mươi nghìn chín trăm [ 7 ]
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_5_nam_hoc.doc