Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh vào chữ  cái trư­ớc câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau:

a) Các bệnh lây qua đ­ường tiêu hoá là:

  1. Bệnh béo phì, bệnh suy dinh d­ưỡng.
  2. Bệnh biếu cổ, bệnh đau mắt. 

     C. Tiêu chảy, bệnh tả, bệnh kiết lị.

b) Thiếu i ốt cơ thể sẽ bị:
       A. Mắt nhìn kém.
       B. Phát triển chậm, kém thông minh, bướu cổ.
       C. Còi xương, suy dinh dưỡng.

c) Chất nào có vai trò cung cấp năng lư­ợng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể ?

       A. Chất bột đ­ường.

       B. Chất đạm, khoáng chất.

       C. Chất béo, vi-ta-min.

d) Dòng nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây bệnh béo phì:

       A. ăn nhiều rau, củ quả.

       B. ăn nhiều thức ăn béo, tỷ lệ dầu mỡ cao.

       C. ít thay đổi món ăn.

e) Nước có thể tồn tại ở mấy thể ?

        A. Hai thể.                                 B. Ba thể                                C. Bốn thể

g) Tính chất nào sau đây không phải là của không khí ? 
        A.Trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
        B. Không hình dạng nhất định.
        C. Chảy từ cao xuống thấp.

 

doc 3 trang Huy Khiêm 15/10/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
Điểm
............................
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : KHOA HỌC LỚP 4 
Ngày 20 tháng 12 năm 2013
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau:
a) Các bệnh lây qua đường tiêu hoá là:
Bệnh béo phì, bệnh suy dinh dưỡng.
Bệnh biếu cổ, bệnh đau mắt. 
 C. Tiêu chảy, bệnh tả, bệnh kiết lị.
b) Thiếu i ốt cơ thể sẽ bị:
 A. Mắt nhìn kém.
 B. Phát triển chậm, kém thông minh, bướu cổ.
 C. Còi xương, suy dinh dưỡng.
c) Chất nào có vai trò cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể ?
 A. Chất bột đường.
 B. Chất đạm, khoáng chất.
 C. Chất béo, vi-ta-min.
d) Dòng nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây bệnh béo phì:
 A. ăn nhiều rau, củ quả.
 B. ăn nhiều thức ăn béo, tỷ lệ dầu mỡ cao.
 C. ít thay đổi món ăn.
e) Nước có thể tồn tại ở mấy thể ?
 A. Hai thể. B. Ba thể C. Bốn thể
g) Tính chất nào sau đây không phải là của không khí ? 
 A.Trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
 B. Không hình dạng nhất định.
 C. Chảy từ cao xuống thấp.
Câu 2: Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng? Nêu biện pháp phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Chúng ta cần phải làm gì để phòng tránh tại nạn đuối nước? 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: Nêu một số tính chất của nước. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi Giáo viên chấm 
 (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM KHOA HỌC LỚP 4
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm)
Câu 1: 3 điểm (khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 đ)
Đáp án: a – C ; b – B ; c – A ; d – A ; e – B ; g - C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 2: 3 điểm (Trả lời đúng mỗi ý: 1,5 đ)
Đáp án: * Một số bệnh: 
	+ Thiếu Vi ta min A dẫn đến mắt kém. 
	+ Nếu thiếu vi –ta-min D sẽ bị còi xương.
	+ Nếu thiếu i-ốt cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dẽ bị bướu cổ.
	+ Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu vitamin A
	+ Bệnh phù do thiếu vitamin B
	+ Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vitamin C.
 * Cách phòng: 
	Cần ăn đủ lượng và đủ chất. Đối với trẻ cần theo dõi cân nặng thường xuyên. Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho hợp lí nên đưa trẻ đến bệnh viện để khám và chữa trị. 
Câu 3: : 2 điểm 
 Đáp án: Không chơi đùa gần hồ ao, sông, suối. Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy. Chum, vại, bể nước phải có nắp đây. 
	- Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thuỷ. Tuyệt đối không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
	- Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
Câu 4: : 2 điểm 
Đáp án: Nước là một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan một số chất.
 (Lưu ý: HS có thể nêu các ý khác với đáp án trên, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trình bày – chữ viết toàn bài trừ không quá 1 điểm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_ho.doc