Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5

I.Phần trắc nghiệm: (8 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: “Số hai mươi ba phẩy bốn trăm linh bảy” được viết là:

a. 23,47                b. 23,407              c. 103,47              d. 203,407

Câu 2: 2giờ =.....................giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 2,45                  b. 2,55                  c. 2,65                  d. 2,75

Câu 3: Kết quả của phép tính 1 giờ 25 phút x 4 là:

a. 5 giờ 20 phút     b. 5 giờ 30 phút     c. 5 giờ 40 phút     d. 5 giờ 50 phút

Câu 4: Biểu thức 3,2 x 0,6 + 6,28 : 2 có giá trị là:

a. 22,34                b. 5,06                  c. 33,32                d. 4,1

Câu 5: 25% của một ngày bằng:

          a.25 giờ                 b. 15 giờ                c. 3 giờ                  d. 6 giờ

Câu 6: Diện tích hình tròn có đường kính 0,2m là:

          a.0,628m2             b. 6,28m2              c. 0,0314m2          d. 3,14m2

Câu 7: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng thêm 20% và chiều rộng của hình chữ nhật đó giảm 20% thì diện tích hình chữ nhật mới:

          a. tăng 4%             b.không thay đổi   c. giảm 10%          d. giảm 4%

Câu 8: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng chính bằng đường kính của hình tròn và bằng 40m.Diện tích của mảnh đất là: 

doc 2 trang Huy Khiêm 14/10/2023 4620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5
Trường TH:....................................
Lớp: 5/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.Phần trắc nghiệm: (8 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: “Số hai mươi ba phẩy bốn trăm linh bảy” được viết là:
a. 23,47	b. 23,407	c. 103,47	d. 203,407
Câu 2: 2giờ =.....................giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 2,45	b. 2,55	c. 2,65	d. 2,75
Câu 3: Kết quả của phép tính 1 giờ 25 phút x 4 là:
a. 5 giờ 20 phút	b. 5 giờ 30 phút	c. 5 giờ 40 phút	d. 5 giờ 50 phút
Câu 4: Biểu thức 3,2 x 0,6 + 6,28 : 2 có giá trị là:
a. 22,34	b. 5,06	c. 33,32	d. 4,1
Câu 5: 25% của một ngày bằng:
	a.25 giờ	b. 15 giờ	c. 3 giờ	d. 6 giờ
Câu 6: Diện tích hình tròn có đường kính 0,2m là:
	a.0,628m2	b. 6,28m2	c. 0,0314m2	d. 3,14m2
Câu 7: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng thêm 20% và chiều rộng của hình chữ nhật đó giảm 20% thì diện tích hình chữ nhật mới:
	a. tăng 4%	b.không thay đổi	c. giảm 10%	d. giảm 4%
Câu 8: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng chính bằng đường kính của hình tròn và bằng 40m.Diện tích của mảnh đất là: 
 40m
	 60m
	a. 2400m2	b. 3656m2	
c. 36560m2	d. 1256m2
II.Phần giải toán có lời văn: (2 điểm) 
	Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ 50 phút. Biết rằng, ô tô đi với vận tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.doc