Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 3

 

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

A. 4                        B. 5                        C. 6                        D. 7

2. Qui đồng mẫu số các phân số sau: và

A. và           B. và          C. và           D. và

3.        giờ = ………phút

A. 40                      B. 30                      C. 20                       D. 10

4.       12m2 6dm2 =...............dm2

A. 1260                  B. 1206                  C. 1620                  D. 1026

5. Trung bình cộng của 3 số: 173, 146, 131 là:

A. 300                    B. 277                    C. 150                    D. 305

6. Chọn câu phát biểu đúng:

A. Hình bình hành là hình có bốn góc bằng nhau.

B. Hình bình hành là hình có một góc bằng 900.

C. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Hình bình hành là hình có một cặp cạnh song song.

doc 3 trang Huy Khiêm 14/10/2023 4560
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 3

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 3
Trường TH:....................................
Lớp: 4/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để viết vào ô trống của = 
A. 4 B. 5 	C. 6 	D. 7
2. Qui đồng mẫu số các phân số sau: và 
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
3. 	 giờ = phút
A. 40 	B. 30 	C. 20 D. 10
4. 	12m2 6dm2 =...............dm2
A. 1260 	B. 1206 	C. 1620 	D. 1026
5. Trung bình cộng của 3 số: 173, 146, 131 là:
A. 300 B. 277 	C. 150 	D. 305
6. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hình bình hành là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình bình hành là hình có một góc bằng 900.
C. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Hình bình hành là hình có một cặp cạnh song song.
7. Tính diện tích hình thoi, biết độ dài các đường chéo là: 5cm và 8cm. 
A. 10cm2 B. 20cm2 	C. 30cm2 	D. 40cm2 
8. Tìm x, biết : x = 
A. X= 	B. X = 	C. X = 	D. X = 
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính: 
a). + =........... c). x 13 = ........... 
b). - =........... d). : 2 =........... 
Bài 2: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 25m và bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó? 
.
Bài 3: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở điểm E (như hình vẽ bên). 
E
Hỏi hình vẽ bên có mấy: A B 
 .góc vuông. 
..góc nhọn. 
..góc tù.
	 D C

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_3.doc