Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 1
- Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm có 3 triệu, 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị viết là:
A. 3406405 B. 34645 C. 346405 D. 346045
Câu 2: Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 36
Câu 3: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 4: giờ = ... phút
A. 50 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 55 phút
Câu 5: Phân số nào sau ðây bé hõn 1?
A. B. C. D.
Câu 6: Phân số chỉ phần tô ðậm của hình dýới ðây là :
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề số 1
Trường TH:.................................... Lớp: 4/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm có 3 triệu, 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị viết là: A. 3406405 B. 34645 C. 346405 D. 346045 Câu 2: Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 36 Câu 3: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 5 Câu 4: giờ = ... phút A. 50 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 55 phút Câu 5: Phân số nào sau ðây bé hõn 1? A. B. C. D. Câu 6: Phân số chỉ phần tô ðậm của hình dýới ðây là : A. B. C. D. B. Phần tự luận: (4 điểm) 1. Tính: (2 điểm) a/ + = ......................................................................................................... b/ - = ........................................................................................................ c/ x =......................................................................................................... d/ : =........................................................................................................ 2. Bài toán: (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HÝỚNG DẪN ÐÁNH GIÁ VÀ TÍNH ÐIỂM BÀI KIỂM TRA ÐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Nãm học 2011 - 2012 Môn: Toán - Lớp 4 Phần trắc nghiệm: (6 điểm). HS chọn đúng 1 câu, được 1 điểm. Câu 1: Chọn A Câu 2: Chọn B Câu 3: Chọn A Câu 4: Chọn C Câu 5: Chọn D Câu 6: Chọn B B. Phần tự luận: (4 điểm) 1. Tính : (2ð) Câu a: Ðáp án: Câu b: Ðáp án: hay Câu c: Ðáp án: hay Câu d: Ðáp án: hay 2. Bài toán : (2 ð) Chiều rộng: (0,25 ðiểm) 12 mét: (0,75 ðiểm) Diện tích: (0,25 ðiểm) 240 mét vuông: (0,5 ðiểm) ÐS: (0,25 ðiểm)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_so_1.doc