Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 8
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất.
1) Số lớn nhất trong các số: 27898 ; 27989 ; 27998 ; 27899 là số:
A. 27989 B. 27998 C. 27898 D.27899
2) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống.
= 2 = 4
3) Số liền sau của số 6780 là:
A. 6779 B. 6790 C. 6781 D. 7780
4) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
5) 9m 3cm = …….cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 930 B. 9300 C. 93 D. 903
6) Đồng hồ chỉ:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 8
Trường TH:.................................... Lớp: 3/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất. 1) Số lớn nhất trong các số: 27898 ; 27989 ; 27998 ; 27899 là số: A. 27989 B. 27998 C. 27898 D.27899 2) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống. 64 : 8 : 4 = 8 : 4 24 : 3 x 2 = 24 : 6 = 2 = 4 3) Số liền sau của số 6780 là: A. 6779 B. 6790 C. 6781 D. 7780 4) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ? A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860 C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690 5) 9m 3cm = .cm Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 930 B. 9300 C. 93 D. 903 6) Đồng hồ chỉ: 10 giờ 10 phút 13 giờ 50 phút 14 giờ 10 phút 7) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 14 cm B A. 22cm B. 44cm C. 112cm D. 112cm2 8cm b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 44cm2 B. 112cm C D C. 22cm2 D. 112cm2 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 63548 + 19256 b) 91462 - 53406 .. .. .. .. . .. .. .. c) 11718 x 4 d) 18752 : 3 .. .. .. .. . .. .. .. Bài 2: Tìm x : (1 điểm) a) x : 4 = 3018 b) x x 3 = 1572 .. .. .. .. . .. .. .. Bài 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 4km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 42 phút thì đi được mấy ki-lô-mét ? Bài giải: ............ Bài 4: (1 điểm) Tính tổng của: a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số. Tổng của hai số đó là :. b) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ lớn nhất có một chữ số. Tổng của hai số đó là :.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_8.doc