Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 7
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm ) Khoanh tròn chữ cái có kết quả đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước số 4263 là:
A. 4266 B.4326 C.4262 D. 4236
Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số sau:
96242, 95646, 89989, 99686
A. 96242 B. 95646 C. 89989 D. 99686
Câu 3: Số dư của phép chia 64573 : 7 là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 4: Viết tổng dưới dạng tích của nhiều số hạng bằng nhau:
A. 5415 + 5415 = 5415 x 5415
B. 3620 + 3620 + 3620 = 3620 x 4
C. 1242 + 1242 + 1242 + 1242 = 1242 x 3
D. 6320 + 6320 + 6320 = 6320 x 3
Câu 5: Anh 32 tuổi, em 8 tuổi. Số tuổi em bằng:
A. tuổi anh B. tuổi anh
C. tuổi anh D. tuổi anh
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 7
Trường TH:.................................... Lớp: 3/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I/ Trắc nghiệm: (5 điểm ) Khoanh tròn chữ cái có kết quả đúng nhất: Câu 1: Số liền trước số 4263 là: A. 4266 B.4326 C.4262 D. 4236 Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số sau: 96242, 95646, 89989, 99686 A. 96242 B. 95646 C. 89989 D. 99686 Câu 3: Số dư của phép chia 64573 : 7 là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 4: Viết tổng dưới dạng tích của nhiều số hạng bằng nhau: A. 5415 + 5415 = 5415 x 5415 B. 3620 + 3620 + 3620 = 3620 x 4 C. 1242 + 1242 + 1242 + 1242 = 1242 x 3 D. 6320 + 6320 + 6320 = 6320 x 3 Câu 5: Anh 32 tuổi, em 8 tuổi. Số tuổi em bằng: A. tuổi anh B. tuổi anh C. tuổi anh D. tuổi anh II/ Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 62843 + 8625 b) 46570 - 5421 c) 4625 x 5 d) 2646 : 7 Câu 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 69240 – 16632 : 4 Câu 3: (2 điểm) Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó?
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_7.doc