Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 4
Câu 1: (4điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Số liền sau của số 5603 là:
A. 5602 B. 5604 C. 4604 D. 5613
2/ Số lớn nhất trong các số 2763; 2736; 2743; 2734 là:
A. 2763 B. 2736 C. 2743 D. 2734
3/ Số bé nhất trong các số 34520; 43215; 29561; 50012 là:
A. 34520 B. 43215 C. 29561 D. 50012
4/ Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
a/ Chu vi hình chữ nhật là:
C. 24 D.18cm
b/ Diện tích hình chữ nhật là: 4cm
A. 10cm2 B. 18 cm2
C. 20 cm2 D. 24 cm2 C D
5/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4m 8cm = ……cm là:
A. 46 B. 408 C. 4008 D. 480
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 4
Trường TH:.................................... Lớp: 3/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (4điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Số liền sau của số 5603 là: A. 5602 B. 5604 C. 4604 D. 5613 2/ Số lớn nhất trong các số 2763; 2736; 2743; 2734 là: A. 2763 B. 2736 C. 2743 D. 2734 3/ Số bé nhất trong các số 34520; 43215; 29561; 50012 là: A. 34520 B. 43215 C. 29561 D. 50012 4/ Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: a/ Chu vi hình chữ nhật là: A. 10cm B.20cm A 6cm B C. 24 D.18cm b/ Diện tích hình chữ nhật là: 4cm A. 10cm2 B. 18 cm2 C. 20 cm2 D. 24 cm2 C D 5/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4m 8cm = cm là: A. 46 B. 408 C. 4008 D. 480 6/ Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 2935; 3925; 2919 C. 3097; 4012; 4879 B. 9356; 3789; 5012 D. 7690; 6578; 5409; 7/ Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là: A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000 Câu 2: (1điểm) a/ Viết các số 4563; 4571; 5436; 5463 theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................................................................................................................................................... b/ Viết các số 23490; 56300; 43999; 34005 theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................................................................................................................... Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính: 32827 + 42564 65493 - 23556 3160 x 5 1836 : 9 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 4: (1điểm) Tìm x : x : 5 = 1214 x x 3 = 4836 ......................................................... ........................................................ . ........................................................ ...................................................... Câu 5: (2điểm) Có 1435 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải: .. .. .. .. .. .. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC:2011 - 2012 MÔN:TOÁN LỚP 3 Câu 1: (4điểm) Khoanh đúng đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm. 1/ B. 5604 2/ A. 2763 3/ C. 29561 4/a) B. 20 4/b) D. 24 5/ B. 408 6/ C 7/ B. 6000 Câu 2: (1điểm) Viết đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm. Câu 4: (1điểm) Tìm x : x : 5 = 1214 x x 3 = 4836 x = 1214 x 5 (0,25đ) x = 4836 : 3 (0,25đ) x = 6070(0,25đ) x = 1612 (0,25đ) Câu 5: (2điểm) Số quyển vở của một thùng là: (0.25đ) 1435 : 7 = 205 (quyển) (0.75đ) Số quyển vở của 5 thùng là: (0.25đ) 205 x 5 = 1025 (quyển) (0.5đ) Đáp số: 1205 quyển vở (0.25đ) .................................................................................... ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC:2011 - 2012 MÔN:TOÁN LỚP 3 Câu 1: (4điểm) Khoanh đúng đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm. 1/ B. 5604 2/ A. 2763 3/ C. 29561 4/a) B. 20 4/b) D. 24 5/ B. 408 6/ C 7/ B. 6000 Câu 2: (1điểm) Viết đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm. Câu 4: (1điểm) Tìm x : x : 5 = 1214 x x 3 = 4836 x = 1214 x 5 (0,25đ) x = 4836 : 3 (0,25đ) x = 6070(0,25đ) x = 1612 (0,25đ) Câu 5: (2điểm) Số quyển vở của một thùng là: (0.25đ) 1435 : 7 = 205 (quyển) (0.75đ) Số quyển vở của 5 thùng là: (0.25đ) 205 x 5 = 1025 (quyển) (0.5đ) Đáp số: 1205 quyển vở (0.25đ)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_4.doc