Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3

Phần I:  Trắc nghiệm 3 điểm

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số liền sau của 99 929 là:

          A. 99 930                B.  100 000                C.  99 928             D. 99 939

Câu 2. Số cần điền vào chỗ chấm để 3m 9cm. = ……….cm là:

         A. 39                        B.  390                       C.  309                  D.  3009

Câu 3. Số hai mươi nghìn năm trăm linh năm viết là: 

         A. 20 055                 B.  20 505                 C.  20 550             D. 25 005

Câu 4. Giá trị của biểu thức : 1214 + 234 x 5

         A. 4344                    B.  2384                     C.  4244                D.  2484

Câu 5. Kết quả của tổng: 90 000 + 7 000 + 600 + 50 + 4 là bao nhiêu ?

         A.  97 560               B.  97 456                  C.  97 564           D. 97 654

Câu 6.  Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 5cm. Vậy diện tích   hình chữ nhật là:

        A.  85cm2                B.  58cm2                            C.  40cm2                      D. 26cm2 

doc 3 trang Huy Khiêm 13/10/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần I: Trắc nghiệm 3 điểm
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số liền sau của 99 929 là:
 A. 99 930 B. 100 000 C. 99 928 D. 99 939
Câu 2. Số cần điền vào chỗ chấm để 3m 9cm. = .cm là:
 A. 39 B. 390 C. 309 D. 3009
Câu 3. Số hai mươi nghìn năm trăm linh năm viết là: 
 A. 20 055 B. 20 505 C. 20 550 D. 25 005
Câu 4. Giá trị của biểu thức : 1214 + 234 x 5
 A. 4344 B. 2384 C. 4244 D. 2484
Câu 5. Kết quả của tổng: 90 000 + 7 000 + 600 + 50 + 4 là bao nhiêu ?
 A. 97 560	 B. 97 456 C. 97 564 	 D. 97 654
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 5cm. Vậy diện tích hình chữ nhật là:
 A. 85cm2	 B. 58cm2	 C. 40cm2 	 D. 26cm2 	
Phần II: Tự luận 7 điểm
Câu 1. Tìm x : 
 a. x : 6 = 14 021 b. 63 185 – x = 11 266 
 .. 
 .. ....
KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY
 Câu 2. Đặt tính rồi tính. 
a. 35 046 + 26 734	 b. 91 462 – 53 406	 c. 21 718 x 4	 	d. 24 693 : 3
	  . 	 .......
	 	 . 	.......
	 	 . 	.......
	 	 . 	 ......
	  . 	 ......
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: 
a. . 96 : (3 x 2) = .. 	 b. 21406 x 2 + 35736 = .
	 = .. 	 = 
Câu 4. Có 72 chiếc ly được xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 56 chiếc ly cùng loại thì xếp vào mấy hộp như thế ? 
Bài giải
................................................
................................................
.................................................
................................................
...............................................
...............................................
Câu 5: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. (Kích thước theo hình vẽ)
	A	 7 cm	 B 	....................................................................................
 4 cm	....................................................................................
D	 C	...................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_3.doc