Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 20
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Khoanh tròn chữ (A, B, C hoặc D) trước câu trả lời có kết quả đúng.
Câu 1:
Số liền sau số 49 990 là:
A. 49 989 | B. 50 990 | C. 49 991 | D. 49 999 |
Câu 2:
Ba mươi lăm nghìn bốn trăm linh bảy viết là:
A. 35 047 | B. 35 407 | C. 350 407 | D. 350 047 |
Câu 3:
2kg 5g = ....g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 25g | B. 205g | C. 250g | D. 2005g |
Câu 4:
6km 30m = ....m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 63m | B. 630m | C. 6030m | D. 6300m |
Câu 5:
Một hình vuông có chu vi là 32cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 1024cm2 | B. 124cm2 | C. 102cm2 | D. 64cm2 |
Câu 6:
Chữ số 6 trong số 36 080 có giá trị là:
A. 6 | B. 60 | C. 600 | D. 6000 |
Câu 7:
Một sợi dây dài 80m, chia đều thành 5 đoạn. Mỗi đoạn dây dài là:
A. 8m | B. 13m | C. 16m | D. 18m |
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 20
Trường TH:.................................... Lớp: 3/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Khoanh tròn chữ (A, B, C hoặc D) trước câu trả lời có kết quả đúng. Câu 1: Số liền sau số 49 990 là: A. 49 989 B. 50 990 C. 49 991 D. 49 999 Câu 2: Ba mươi lăm nghìn bốn trăm linh bảy viết là: A. 35 047 B. 35 407 C. 350 407 D. 350 047 Câu 3: 2kg 5g = ....g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 25g B. 205g C. 250g D. 2005g Câu 4: 6km 30m = ....m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 63m B. 630m C. 6030m D. 6300m Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 32cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 1024cm2 B. 124cm2 C. 102cm2 D. 64cm2 Câu 6: Chữ số 6 trong số 36 080 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 Câu 7: Một sợi dây dài 80m, chia đều thành 5 đoạn. Mỗi đoạn dây dài là: A. 8m B. 13m C. 16m D. 18m Câu 8: Tổng 8000 + 40 + 9 lớn hơn số nào dưới đây ? A. 8049 B. 8004 C. 8094 D. 8490 Câu 9: Tia số có một số điểm và số tự nhiên tương ứng với mỗi vạch A B 2500 2600 3100 3200 Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây ? A. 2700 B. 2800 C. 2900 D. 3000 Câu 10: Chị Hương đi học từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi chị Hương đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ? A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 25 phút PHẦN II: THỰC HÀNH: 5 điểm Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 8425 + 618 b) 32484 - 9177 c) 10560 x 6 d) 2896 : 4 Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 90748 – 2468 × 3 Bài 3: (2 điểm) Có 20 con thỏ được nhốt đều vào 5 chuồng. Hỏi cần bao nhiêu chuồng như thế để nhốt hết 60 con thỏ ?
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_20.doc