Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

   Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m 5dm= …… dm là:

A.  305 B.  35 C.  350 D.  8

   Câu 2. Trong các số:  9467; 9476; 6479; 5694. Số lớn nhất là:

A.  5694 B.  9467 C.  6479 D.  9476

   Câu 3. Số liền sau số 39759 là: 

A.  39758 B.  39769 C.  39768 D.  39760

   Câu 4.  Số thích hợp điền vào của 6 giờ 9 phút  là:

A.  49 phút B.  36 phút C.  369 phút D.  360 phút

   Câu 5. Kết quả của biểu thức 600 : 2 x 3 là:

A.  900 B.  100 C.  600 D.  300

   Câu 6. Mẹ đi làm 8 giờ trong 1 ngày. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?

A.  B.  C.  D. 

II. Phần tự luận: (7 điểm)

   Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 749 + 137 b) 3561 - 942 c) 1405 x 5 d) 3284 : 4 
doc 2 trang Huy Khiêm 13/10/2023 4600
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m 5dm=  dm là:
A. 305
B. 35
C. 350
D. 8
 Câu 2. Trong các số: 9467; 9476; 6479; 5694. Số lớn nhất là:
A. 5694
B. 9467
C. 6479
D. 9476
 Câu 3. Số liền sau số 39759 là: 
A. 39758
B. 39769
C. 39768
D. 39760
 Câu 4. Số thích hợp điền vào của 6 giờ 9 phút là:
A. 49 phút
B. 36 phút
C. 369 phút
D. 360 phút
 Câu 5. Kết quả của biểu thức 600 : 2 x 3 là:
A. 900
B. 100
C. 600
D. 300
 Câu 6. Mẹ đi làm 8 giờ trong 1 ngày. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?
A. 
B. 
C. 
D. 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
 Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 749 + 137
b) 3561 - 942
c) 1405 x 5
d) 3284 : 4 
..
 Bài 2. Tìm x (1 điểm)
a) x - 28 = 15
b) x : 3 = 5
..
 Bài 3. Tính (1 điểm)
a) 5 x 7 - 19
b) 30 : 6 + 17 
..
 Bài 4. Tính độ dài đường gấp khúc sau. (1 điểm)
 4cm	 2cm 
 4cm
 Bài 5. Một ao nuôi cá hình chữ nhật có chiều rộng 35m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi ao cá đó. (2 điểm)
..

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_2.doc