Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 19

I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)

Khoanh vào chữ (A,B,C,D) đặt trước kết quả đúng. 

1) Số lớn nhất trong các số: 65011; 65101; 65110; 60511 là:

A. 65011              B. 65101               C. 65110               D. 60511

          2) Trong các phép chia có số chia là 8, số dư lớn nhất có thể là:

          A. 6                      B.7                       C.8                       D. 9

3) Đồng hồ chỉ:      

  1. 10 giờ 10 phút
  2. 14 giờ 10 phút
  3. 13 giờ 50 phút

         4) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: 

      Diện tích hình chữ nhật ABCD là:                                              8cm

C. 43cm2               D. 48cm2

        5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
 

a. Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30 có số thứ năm là 50. 
 

b. Số liền sau của 99 999 là 100 000. 

doc 4 trang Huy Khiêm 14/10/2023 4900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 19

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 19
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh vào chữ (A,B,C,D) đặt trước kết quả đúng. 
1) Số lớn nhất trong các số: 65011; 65101; 65110; 60511 là:
A. 65011	B. 65101	C. 65110	D. 60511
 	2) Trong các phép chia có số chia là 8, số dư lớn nhất có thể là:
	A. 6	B.7	C.8	D. 9
3) Đồng hồ chỉ: 
10 giờ 10 phút
14 giờ 10 phút
13 giờ 50 phút
 4) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: 
B
A
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8cm
6 cm
8cm
A. 36cm2	B. 38cm2 	 
6 cm
C. 43cm2	D. 48cm2
D
C
 8cm
 5) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô 
a. Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30 có số thứ năm là 50. 
b. Số liền sau của 99 999 là 100 000. 
c. Nữa chu vi hình chữ nhật là tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
d. 905 cm = 95 dm 
II/ Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 25346 + 18427	b. 50327 – 18152
..	..
..	..
.	..
..	..
c. 5706 x 6	d. 25704 : 5
..	..
..	..
.	..
..	..
Bài 2: ( 1 điểm)
>
<
=
 a. 89154..98415 - 10000 	b. 2107 : 7. 310
	?
Bài 3: ( 2 điểm)
	Có 42 con gà được nhốt vào 6 chuồng. Hỏi có 4571 con gà thì nhốt vào được mấy chuồng? 
Giải:
...............
Bài 4/ Viết một phép tính chia có thương bằng số chia. 
........
ĐÁP ÁN TOÁN 3 –cuối kỳ 2- 2011 -2012. 
I/ Phần trăc nghiệm: ( 4 đ)
Câu
1
2
3
4
5 (2 đ) –mỗi câu đúng ghi 0,5đ
điểm
C (0,5đ)
B(0,5đ)
C (0,5 đ)
D (0,5đ)
a - S
b- Đ
c - Đ
d - S
II/ Phần tự luận: ( 6 đ)
Bài 1 ( 2 đ) - HS làm đúng mỗi bài ghi (0,5 điểm)	 
a/ 43773	b/ 32175	c/ 34236	d/ 5140 dư 4
Bài 2/ ( 1 điểm)
 a / > 	b/ <
Bài 3: (2 điểm)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài giải:
Số con gà được nhốt trong 1 chuồng có là:
42 : 6 = 7 (con)
Số chuồng để nhốt 4571 con gà là:
	4571 : 7 = 653 ( chuồng)
	Đáp số: 653 chuồng
Bài 4/ HS chỉ cần viết đúng 1 phép tính GV ghi 1 điểm
VD: 36 : 6 = 6; 4 : 2 = 2

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_19.doc