Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 18

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)

     Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số liền sau của 82759 là :

            A. 82769               B.  82749                  C. 82760                D. 82758

2. Số lớn nhất trong các số  8576; 8756;  8765;  8675 là:

            A. 8576                  B. 8756                     C. 8765                  D. 8675

3. Số «Bảy mươi hai nghìn ba trăm mười sáu» viết là:

           A. 73162                B.72361                   C. 73216                D. 72316

 4. Kết quả của 52 379 + 38 421 là:

             A.  80 800.             B. 90 800                C.  90 890              D.  80 709

5. 7m 9cm = …………cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

            A. 709cm               B. 790cm                   C. 79cm                 D.790cm
 

6. Hình vẽ sau có :

           A. 5 góc vuông      B. 3 góc vuông         C. 4 góc vuông      D. 6 góc vuông

7. Hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

            A. 15m                    B. 40m                    C . 50m                 D. 150m

8. Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 60dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

            A. 24m2                           B. 108m2                 C. 180m2               D. 118m2

doc 3 trang Huy Khiêm 14/10/2023 5240
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 18

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 18
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền sau của 82759 là :
 A. 82769 B. 82749 C. 82760 D. 82758
2. Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
 A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
3. Số «Bảy mươi hai nghìn ba trăm mười sáu» viết là:
 A. 73162 B.72361 C. 73216 D. 72316
 4. Kết quả của 52 379 + 38 421 là:
 A. 80 800. B. 90 800 C. 90 890 D. 80 709
5. 7m 9cm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A. 709cm B. 790cm C. 79cm D.790cm
6. Hình vẽ sau có :
 A. 5 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 6 góc vuông
7. Hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
 A. 15m B. 40m C . 50m D. 150m
8. Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 60dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
 A. 24m2 B. 108m2 C. 180m2 D. 118m2
B . PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
 a/ 32564 + 3729 b/ 75318 – 36245
 ................................................. .................................................
 ................................................. .................................................
 ................................................. .................................................
 ................................................. ................................................ 
 c/ 2418 x 3 d/ 2745 : 6
 ................................................. .................................................
 ................................................. .................................................
 ................................................. .................................................
 ................................................. ................................................ 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
	 a/ 1031 x 4 + 2718 	 	 b/ 57353 – 1672 : 4
 ................................................. .................................................
 ................................................. .................................................
 ................................................. .................................................
Bài 3: Giải toán (3 điểm)
 Một đội công nhân đào đường. Trong 4 ngày đào được 1612 mét đường. Hỏi trong 6 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ?
 Tóm tắt: 	 Bài giải:
............................................................... .........................................................................................................
............................................................... .........................................................................................................
............................................................... .........................................................................................................
............................................................... .........................................................................................................
 ................................................ 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_18.doc