Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 16

 

1 / Số liền sau của số 54829 là:                   A. 54839        B.54819            C. 54828         D. 54830 

2/ Kết quả của phép nhân: 1416 x 7 là:    A. 9911          B.9912            C. 9080           D. 9990   

3/  Kết quả của phép chia 36360 : 4 là:   A. 909                 B.990                       C. 9090               D. 99     

4/  Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng  bằng   chiều dài.

a/ Chu vi là :            A. 69 m                    B. 96 m                       C. 98 m                    D.95 m

b / Diện tích là:        A. 432 m2                    B . 433 cm2                    C. 434 cm2               D. 435 cm2  

5/ Giá trị của biểu thức:   6 + 14  x 5  là:      A.  100                   B . 76                  C. 420               D. 78                   

6/ Đồng  hồ bên chỉ : ..... giờ....... phút

doc 2 trang Huy Khiêm 14/10/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 16

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 16
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
1 / Số liền sau của số 54829 là: A. 54839 B.54819 C. 54828 D. 54830 
2/ Kết quả của phép nhân: 1416 x 7 là: A. 9911 B.9912 C. 9080 D. 9990 
3/ Kết quả của phép chia 36360 : 4 là: A. 909 B.990 C. 9090 D. 99 
4/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Chu vi là : A. 69 m B. 96 m C. 98 m D.95 m
b / Diện tích là: A. 432 m2 B . 433 cm2 C. 434 cm2 D. 435 cm2 
5/ Giá trị của biểu thức: 6 + 14 x 5 là: A. 100 B . 76 C. 420 D. 78 
12
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
4
6/ Đồng hồ bên chỉ : ..... giờ....... phút.
7. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
 a) 2749 30000+ 2100 
PHẦN II: Tự luận 
1/ Đặt tính rồi tính :
2634 + 4848 7284 – 3528 1502 x 8 2826 : 6
 ..  
 ..  
 ..  
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 6m = dm 9 m 2cm= ..cm
3. Một đội công nhân làm đường, trong 7 ngày làm được 56 km đường. Hỏi trong 9 ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu km đường (sức làm mỗi ngày là như nhau)?
Bài giải:
.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_16.doc