Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 15

I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng tương ứng:

Câu 1: Số liền sau của số 5989 là: 

A. 5986                  B. 5987                  C. 5990                D. 5890

Câu 25 giờ chiều còn gọi là:

A.  15 giờ              B. 16 giờ                C. 17 giờ                D. 18 giờ                                                                           

A. 11 giờ 20 phút                     

B. 8 giờ kém 5 phút                   

C. 10 giờ 40 phút 

D. 8 giờ 55 phút 

Câu 4: 4km = 4000.......Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. hm                    B. dam                  C. m                      D. dm

Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 6683: 5783; 6653; 6375 là:

A. 6683                B. 5783                  C. 6653                  D. 6375               

doc 3 trang Huy Khiêm 14/10/2023 4180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 15

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 15
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng tương ứng:
Câu 1: Số liền sau của số 5989 là: 
A. 5986 	B. 5987 	C. 5990	D. 5890
Câu 2: 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ 	B. 16 giờ 	C. 17 giờ 	D. 18 giờ 
 11 1
10 2
 8 4
 7 5
 12
 9
 3
 6
Câu 3: Xem đồng hồ bên chọn cách đọc đúng nhất?
A. 11 giờ 20 phút 
B. 8 giờ kém 5 phút 
C. 10 giờ 40 phút 
D. 8 giờ 55 phút 
Câu 4: 4km = 4000.......Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. hm 	B. dam 	C. m 	D. dm
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 6683: 5783; 6653; 6375 là:
A. 6683	B. 5783 	C. 6653 	D. 6375 	
Câu 6: Nối vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
9m 6cm
A. 96cm
B. 906cm
C. 960cm
D. 9600cm
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài là 27cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi hình chữ nhật là:
 	A. 9cm 	B. 36cm 	C. 72cm 	D.63cm 
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 4cm. Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 14cm2 	B.28cm2 	C. 20cm2 	D. 40cm2 
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính: 
a). 8793 - 2469 	b). 4803 + 3269 	c). 2608 x 4 d). 9756 : 3
.
Câu 2: (2điểm) Tính: 
a). 24 x 6 : 4 = ...................... 	b). 42 : 7 x 8 =..........................
 . ........
Câu 3: (2điểm) Bài toán: 
 	Có 42kg đường đựng đều trong 7 túi. Hỏi 2496kg đường đựng trong mấy túi như thế ?
Bài giải:
 .

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_15.doc