Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 14

 

I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)

 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

 

 Bài 1/  Số liền sau của số 65739là:

              A. 65749              B. 65740            C. 65738              D. 65741

 

Bài 2/  Số lớn nhất trong các số sau 8353; 8453; 8354 là:

 

    A. 8353               B. 8453               C. 8354               D. 8451 

 

Bài 3/  Giá trị của biểu thức 3620 : 5 x 2 là

    A. 144 9              B. 1844                 C. 1448              D. 1843

 

Bài 4/  Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm. Chu vi là:

               A.  14 cm             B.  28 cm               C.  48 cm          D. 38 cm

II/  TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Bài 1. Thực hiện các phép tính (2đ)

 

doc 2 trang Huy Khiêm 13/10/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 14

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 14
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
_______________________________________________________________
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 Bài 1/ Số liền sau của số 65739là:
 A. 65749 	 B. 65740 	 C. 65738 D. 65741
Bài 2/ Số lớn nhất trong các số sau 8353; 8453; 8354 là:
 A. 8353	 B. 8453 	C. 8354 D. 8451 
Bài 3/ Giá trị của biểu thức 3620 : 5 x 2 là : 
 A. 144 9 	 B. 1844 C. 1448 D. 1843
Bài 4/ Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6 cm. Chu vi là:
 A. 14 cm B. 28 cm C. 48 cm D. 38 cm
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1. Thực hiện các phép tính (2đ)
X
X 
 2308 1111516 1896 4 68647 6 
 3 5 ......... ........ .......... .........
 ........... ........... .......... ..........
 ......... ......... 
 ..........
 Bài 2/Tìm y (1đ) y + 285 = 2049 y : 5 = 1308 
 ......................... .... ................................
 .............................. .................................
Bài 3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ) 
 a) 6 m 2 cm = ............ cm 5 km = ............ m
 b) 10 giờ 10 phút – 5 giờ 5 phút = ..... 60 phút + 70 phút = ...giờ......phút 
Bài 4/ Bài toán có lời văn ( 2 điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
Bài làm:
 ...................................................................................................
 ...................................................................................................
 ...................................................................................................
 ...................................................................................................
 ................. ................................................................................
 ...................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_14.doc