Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 13

Câu 1: (1điểm)  Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:  

  1. 36 520; 36 521;..................;.................;36 524.                 

                                 B. 2 005; 2010; ..................,2020................,2030 .

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:    7m3cm = ? 

                   A. 73cm                                 B. 703 cm                          C. 730cm

Câu 3: (0, 5 điểm) Số lớn nhất có năm chữ số là:    

                   A. 96 000                               B. 79 600                           C. 91 289

Câu 4: (1 điểm)  Đúng ghi Đ, sai ghi S                     

    a/  96 : 4  x  2 = 24 x 2                      b/   96 : 4 x  2 = 96 : 8

                            = 48                                              = 12                  .                                                             

Câu 5: (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật là:                              5cm                                           

doc 2 trang Huy Khiêm 13/10/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 13

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 13
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A.Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: (1điểm) Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
36 520; 36 521;..................;.................;36 524. 
 B. 2 005; 2010; ..................,2020................,2030 .
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng: 7m3cm = ? 
 A. 73cm B. 703 cm C. 730cm
Câu 3: (0, 5 điểm) Số lớn nhất có năm chữ số là: 
 A. 96 000 B. 79 600 C. 91 289
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 
 a/ 96 : 4 x 2 = 24 x 2 b/ 96 : 4 x 2 = 96 : 8
 = 48 = 12 
 . 
Câu 5: (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 5cm 
 A. 8 cm B. 15cm² C. 15 cm 
 3cm
B. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 2375+ 4819 6807- 4746 3 058 x 4 25 968 : 3 
Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức
 a/ 69 218 – 26 736 : 3 = b/ 5000 x 2 : 4 = 
Bài 4: (2 điểm) Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 1 200cái cốc như thế thì xếp được vào bao nhiêu hộp? 
ĐÁP ÁN –LỚP 3
TOÁN
A.Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: (1 điểm) Điền đúng 1 số ghi 0,25 diểm.
Câu 2: (1 điểm) B Câu 3: A 
Câu 4 :(1 điểm). a/ Đ b/S Câu 5 :(0,5 điểm) B. 
B. Phần tự luận : (6đ) 
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 Đúng mỗi bài tập ghi 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm 
 Đúng mỗi bài tập ghi 1 điểm
 Bài 3: (2 điểm ) Bài giải 
Số cốc xếp trong hộp là:
42 : 7 = 6 ( cốc )
Số hộp để xếp 4 572cái cốc là:
 1 200 : 6 = 200 ( hộp)
 Đáp số : 200 hộp

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_13.doc