Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 12

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 

Câu 1/ Số liền sau của 56789 là….............? (0,5 điểm)

A. 56788                                B. 56790                    C. 56791                    

Câu 2/ Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 2 dm. (1 điểm)

a) Chu vi miếng bìa tính được là:

A. 32 cm                    B. 64 cm                    C. 100 cm                   

b) Diện tích miếng bìa tính được là:

A. 60 cm2                     B. 600 cm2                 C. 606 cm2

Câu 3/     Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

C.4m 5cm                  405 cm           D. 1m                  115cm -15cm

Câu 4/ X có thể là những số nào? Biết: 54328 <  X < 54331 (0,5 điểm)

doc 2 trang Huy Khiêm 13/10/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 12

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 12
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1/ Số liền sau của 56789 là.............? (0,5 điểm)
A. 56788	B. 56790	C. 56791	
Câu 2/ Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 2 dm. (1 điểm)
a) Chu vi miếng bìa tính được là:
A. 32 cm	B. 64 cm	C. 100	cm 	
b) Diện tích miếng bìa tính được là:
A. 60 cm2	B. 600 cm2	C. 606 cm2
Câu 3/ Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
A. 7kg	 789g	B. 608g	 6kg 80g	
C.4m 5cm	405 cm	D. 1m 115cm -15cm
Câu 4/ X có thể là những số nào? Biết: 54328 < X < 54331 (0,5 điểm)
.
Câu 5/ (1 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?	Em vẽ thêm, đồng hồ chỉ: 17 giờ 20 phút
Ngày..
Đêm...
II. Phần vận dụng và tự luận: 6 điểm
Câu 1/ Đặt tính rồi tính (4 điểm – Mỗi bài đúng 1 điểm)
a. 47092 + 35864	79372 – 73814 	12108 x 7	25976 : 6
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2/ Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ?
SỐ?
 giảm +
Tìm: 7 lần 3563 = 4991. Nói cách tính và tìm số đó.
Bài toán: Một người bán vải đã bán 12 m. Tính ra người đó đã bán tấm vải. Hỏi: 
a/ Tấm vải dài bao nhiêu mét?
b/ Số vải còn lại của tấm vải?

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_12.doc