Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 11

1. Khoanh vào 1 trong các chữ cái đầu câu(A,B,C hoặc D) của mỗi phương án đúng tương ứng:

   1.1 Số liền sau của số 69509 là:

         A. 69500                   B. 69508                C. 69510                D. 69511

   1.2 - Trong các số: 5864, 8654, 8564, 6854. Số lớn nhất là: 

         A. 5864                    B. 8654                    C. 8564                 D. 6854

   1.3Biểu thức 8 + 16 x 5 có giá trị là:

         A. 120                       B. 88                        C. 98                     D. 89

   1.4 Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:

         A. 60m                      B. 6dm                    C. 6m                     D.6cm

   1.5 Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 6cm. Ta tính được chu vi hình chữ nhật là:

         A. 21cm.                   B. 42cm                   C.80cm                   D. 90cm

     1.6 Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm. Ta tính được diện tích hình chữ nhật là:

        A. 32cm2.                     B. 60cm2                 C.16 cm2                 D. 120cm2

doc 2 trang Huy Khiêm 13/10/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 11

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 11
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
1. Khoanh vào 1 trong các chữ cái đầu câu(A,B,C hoặc D) của mỗi phương án đúng tương ứng:
 1.1 - Số liền sau của số 69509 là:
 A. 69500 B. 69508 C. 69510 D. 69511
 1.2 - Trong các số: 5864, 8654, 8564, 6854. Số lớn nhất là: 
 A. 5864 B. 8654 C. 8564 D. 6854
 1.3 - Biểu thức 8 + 16 x 5 có giá trị là:
 A. 120 B. 88 C. 98 D. 89
 1.4 - Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
 A. 60m B. 6dm C. 6m D.6cm
 1.5 - Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 6cm. Ta tính được chu vi hình chữ nhật là:
 A. 21cm. B. 42cm C.80cm D. 90cm
 1.6 - Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm. Ta tính được diện tích hình chữ nhật là:
 A. 32cm2. B. 60cm2 C.16 cm2 D. 120cm2
 2. Tính:
-
-
+
+
 1649 35092 4081 73270
 2735 47864 2529 70614 
 ..  .. ..
x
x
x
 2308 1060 1684 4 25374 6
 6 7 .   ......... 
 . ....
   .  
3. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy hàng như thế?
Bài giải:
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LAM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 3 
1 . (6điểm)
 Khoanh đúng mỗi bài cho 1điểm.
2 . ( 2điểm)
 Thực hiện đúng mỗi bài cho 0,25 điểm
3.( 2điểm)
 Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25 điểm).

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_11.doc