Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 10

* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

   1/ Số liền sau của số  41735 là:

           A.   41736                           B.   41735                                 C.   41734

 2/  Số “ Bốn  nghìn tám trăm chín mươi” được viết là:

         A.  480090                          B.   4890                                 C.   4809

           3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?

       A.     10 giờ 40 phút                    B.     10 giờ 39 phút                        C. 10 giờ 35 phút

hoặc:11 giờ kém 20 phút        hoặc:  11 giờ kém 21 phút            hoặc: 11 giờ kém 25 phút

           

           4/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để        4 km 6m = ……….m là:

         A.  46 m                                       B.  4600 m                   C.  4006 m

 5/ Số lớn nhất trong các số   49 999; 54 211; 54 198; 54 189

         A. 49 999                                 B.  54 211                                   C.  54 198

  6/ Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 5cm. Vậy diện tích   hình chữ nhật là:

doc 5 trang Huy Khiêm 13/10/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 10

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 10
Trường TH:....................................
Lớp: 3/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 * Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 1/ Số liền sau của số 41735 là:
 	 A. 41736 B. 41735 C. 41734
 2/ Số “ Bốn nghìn tám trăm chín mươi” được viết là:
 	A. 480090	 B. 4890	 	 C. 4809
 3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
	A. 10 giờ 40 phút B. 10 giờ 39 phút C. 10 giờ 35 phút
hoặc:11 giờ kém 20 phút hoặc: 11 giờ kém 21 phút hoặc: 11 giờ kém 25 phút
 4/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4 km 6m = .m là:
	A. 46 m B. 4600 m	 C. 4006 m
 5/ Số lớn nhất trong các số 49 999; 54 211; 54 198; 54 189
	A. 49 999 B. 54 211 C. 54 198
 6/ Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 5cm. Vậy diện tích hình chữ nhật là:
	A. 40 cm	 	B. 26 cm2	 C. 40 cm2
	7/ Một hình chữ nhật có chiều dài là 1 dm chiều rộng 5 cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là:
	A. 12 cm B. 30 cm C. 50 cm
* Cho các số: 0, 1, 5, 2, 7
	Viết số bé nhất có đủ năm chữ số là: ..
II. PHẦN TỰ LUẬN
1/ Tính: 58673 45737 4509 60740 4 
 26154 27219 x 8 . . 
 ............... ... . ..... 
 .
 ....
 .
2/ Tính 
 72734 – 10916 x 5 = .. .. 49628 : 4 + 16325 =.
 = . = ...
3/ Một cửa hàng có 36 000 kg gạo được chứa đều vào 8 kho. Hỏi 5 kho như thế thì chứa bao nhiêu kg gạo?
 Bài giải:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 THỦY CHÂU
ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 * Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 3,5 điểm (mỗi bài 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
B
B
C
B
C
B
 * Viết đúng số 10257 (0,5 điểm) 
B. PHẦN TỰ LUẬN
1/ Tính: ( 2 điểm) 
 58673 45737 4509 60740 4 
 26154 27219 x 8 20 15185
 84827 18518	 36072 07
	34
	 20
2/ Tính ( 2 điểm)	
 72734 – 10916 x 5 = 72734 – 54580 ; 49628 : 4 + 16325 = 12407 + 16325
 = 18154 = 28732 
3/ 
Bài giải:
 Số kg gạo chứa trong 1 kho là: 
	36000 : 8 = 4500 (kg)	( 1 điểm)
 Số kg gạo chứa trong 5 kho là: 
	4500 x 5 = 22500 (kg)	( 1 điểm)
	 Đáp số: 22500 kg
	( Mỗi câu lời giải và phép tính đúng đạt 1 điểm)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_10.doc