Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 1
Bài 1: ( 1.5 điểm)
- Viết các số sau:
Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt: .....................................................................
Ba mươi lăm nghìn không trăm linh năm: .................................................................................
Bốn mươi ba nghìn: ......................................................................................................................
Tám mươi bảy nghìn sáu trăm: ...................................................................................................
- Số lớn nhất có năm chữ số là: ..............................................................................................
Số bé nhất có năm chữ số là: .................................................................................................
c) 3472 + 472 472 + 3472; d) 36724 – 0 36723
Bài 3: ( 3 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
43768 + 34513; 84637 - 25446; 4063 x 7; 4728 : 3.
b) Tính giá trị biểu thức:
4837 – 13725: 5 = ............................................................................................................
(48365 + 22417): 6 = .............................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 1
Trường TH:.................................... Lớp: 3/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 1.5 điểm) Viết các số sau: Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt: Ba mươi lăm nghìn không trăm linh năm: Bốn mươi ba nghìn: Tám mươi bảy nghìn sáu trăm: Số lớn nhất có năm chữ số là: Số bé nhất có năm chữ số là: Bài 2: ( 1 điểm) > < = a) 56703 56719; b) 47830 + 5 47835 ? c) 3472 + 472 472 + 3472; d) 36724 – 0 36723 Bài 3: ( 3 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 43768 + 34513; 84637 - 25446; 4063 x 7; 4728 : 3. b) Tính giá trị biểu thức: 4837 – 13725: 5 = .......................... (48365 + 22417): 6 = Bài 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Hình vuông có diện tích 25cm2 thì chu vi của nó là 20cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = MB. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Trả lời: Bài 5: ( 1.5 điểm) Tìm x: a) x + 48765 = 63846 b) 4763 – x = 4527 c) x : 7 = 4208 Bài 6: ( 2 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó. Bài giải: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán- Lớp 2 HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: ( 1.5 điểm) ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0.25 điểm, viết đúng cách đọc mỗi số cho 0.25 điểm. ( 0.5 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0.25 điểm. Bài 2: ( 1 điểm) Điền dấu đúng mỗi câu cho 0.25 điểm. Bài 3: ( 2.5 điểm) ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính đúng cho 0.25 điểm, tính đúng cho 0.25 điểm. ( 0.5 điểm) Tính đúng cho 0.5 điểm. Bài 4: ( 1.5 điểm) Mỗi câu làm đúng cho 0.5 điểm. Trong mỗi câu, mỗi phần làm đúng cho 0.25 điểm. Bài 5: ( 1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm. Bài 6: ( 2.5 điểm) a) (1.5 điểm) Học sinh viết đúng câu lời giải cho 0.5 điểm. Viết đúng phép tính cho 0.5 điểm. Viết đúng đáp số cho 0.5 điểm. b) (1 điểm) Vẽ đúng hình cho 0.5 điểm. Kẻ được đoạn thẳng để có hai hình tam giác cho 0.5 điểm. Ghi chú: Điểm toàn bài là điểm nguyên. 0.5 điểm hoặc 0.75 điểm làm tròn lên 1 điểm. 0.25 điểm làm tròn xuống 0 điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán- Lớp 3 HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: ( 1.5 điểm) a) ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0.25 điểm. b) ( 0.5 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0.25 điểm. Bài 2: ( 1 điểm) Điền dấu đúng mỗi câu cho 0.25 điểm. Bài 3: ( 3 điểm) ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính đúng cho 0.25 điểm, tính đúng cho 0.25 điểm. ( 1 điểm) Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm. Bài 4: ( 1 điểm) Câu a) và b) mỗi câu làm đúng cho 0.25 điểm. Câu c) trả lời đúng cho 0.5 điểm. Bài 5: ( 1.5 điểm) Mỗi câu làm đúng cho 0.5 điểm. Trong mỗi câu, mỗi phần làm đúng cho 0.25 điểm. Bài 6: ( 2 điểm) Học sinh viết đúng mỗi câu lời giải cho 0.25 điểm. Viết đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm. Viết đúng đáp số cho 0.5 điểm. Ghi chú: Điểm toàn bài là điểm nguyên. 0.5 điểm hoặc 0.75 điểm làm tròn lên 1 điểm. 0.25 điểm làm tròn xuống 0 điểm.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_1.doc