Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 8

Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất:

1. Số 655 đọc là:

A. Sáu trăm năm mươi lăm                                    B. Sáu trăm năm năm               

C. Sáu trăm năm mươi năm                                   D. Sáu năm năm

 

2. Số liền sau 234 là số:

A. 333                            B. 235                  C. 236                            D. 334

 

3. Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274  số bé nhất là:

A. 274                            B. 247                  C. 724                            D. 347

 

4. Chữ số 4 trong số 547 có giá trị là:

A. 400                                     B. 4                      C. 40

 

5. Các số 465;  645; 456; 546 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 

A.  645 ; 465 ; 456 ;  546

B.  645 ; 546 ; 456 ;  465

C.  645 ; 546 ; 465 ;  456

 

6. 2km = ........m

A. 200                     B. 2000                   C. 20                      D. 220

 

7. Phép tính có kết quả bé nhất là:

  A. 20 + 10                      B. 70 – 50                            C.  90 - 50                     D. 40 +  10 

 

8. Số 507 gồm:

A.  5 trăm 70 đơn vị                                     B.  5 trăm 7 chục 7 đơn vị     

C.  5 trăm 0 chục 7 đơn vị                             D.  5 trăm 70 chục

doc 3 trang Huy Khiêm 13/10/2023 4180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 8

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 8
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất:
1. Số 655 đọc là:
A. Sáu trăm năm mươi lăm	B. Sáu trăm năm năm	
C. Sáu trăm năm mươi năm	D. Sáu năm năm
2. Số liền sau 234 là số:
A. 333	B. 235	C. 236	D. 334
3. Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số bé nhất là:
A. 274	B. 247	C. 724	D. 347
4. Chữ số 4 trong số 547 có giá trị là:
A. 400	B. 4	C. 40
5. Các số 465; 645; 456; 546 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
A. 645 ; 465 ; 456 ; 546
B. 645 ; 546 ; 456 ; 465
C. 645 ; 546 ; 465 ; 456
6. 2km = ........m
A. 200 B. 2000 C. 20 D. 220
7. Phép tính có kết quả bé nhất là:
 A. 20 + 10 B. 70 – 50 C. 90 - 50 D. 40 + 10 
8. Số 507 gồm:
A. 5 trăm 70 đơn vị 	B. 5 trăm 7 chục 7 đơn vị 
C. 5 trăm 0 chục 7 đơn vị 	D. 5 trăm 70 chục
9. Nếu kim ngắn chỉ vào số 5 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ: 
 A. 12giờ 50 phút	B. 5giờ rưỡi	C. 5giờ	D. 12giờ 5 phút
10. Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 3cm; 4cm; 5cm. Vậy chu vi của hình tam giác là:
 A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 15cm
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) 	
	65 + 29 	90 – 72 	897 – 253 	345 + 422	
. 	. 	.... 	....	
. 	.	.... 	....	
	.. 	. 	.... 	....	 	
Bài 2. Tìm x : (1đ)
 a) 53 + x = 84	 b) x x 5 = 35
Bài 3. Bài toán: (2đ) Cô có 20 quyển vở, cô chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
	Bài giải:
..........................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_8.doc