Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 7

 

I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1/ Số gồm: 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là:

A. 501                            B. 510                  C. 105                            D. 550

 

2/a. Liền trước số 400 là số:

A. 401                            B. 398                  C. 399                            D. 389

 

b. Liền sau số 98 là số: 

A. 99                              B. 97                    C. 100                            D. 96

3/ Trong các số: 473; 347; 734; 374  số bé nhất là:

A. 473                            B. 347                  C. 374                            D. 734

4/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?                                         

A. 14 giờ 20 phút                                                  

B. 10 giờ 10 phút   

C. 10 giờ 5 phút.

  1. 69 mm
  2. 86 mm
  3. 96 mm                                                                           

 

 

 

                                                                                                              

doc 4 trang Huy Khiêm 13/10/2023 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 7

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 7
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ Số gồm: 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 501	B. 510	C. 105	D. 550
2/a. Liền trước số 400 là số:
A. 401	B. 398	C. 399	D. 389
b. Liền sau số 98 là số: 
A. 99	B. 97	C. 100	D. 96
3/ Trong các số: 473; 347; 734; 374 số bé nhất là:
A. 473	B. 347	C. 374	D. 734
4/ Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
A. 14 giờ 20 phút 
B. 10 giờ 10 phút 
C. 10 giờ 5 phút.
A
5/ Chu vi của hình tam giác ABC là:
69 mm
86 mm
96 mm 
C
B
38mm
6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
30 : 3 : 2 = 15 : 5 
b. 30 : 3 : 5 < 5 x 3
II/ Phần tự luận: ( 6 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính 	
	39 + 58	 	 52 – 25	 	 .	 	 .	
.	 	 .	
	..	 	 .	 	 
968 – 352	 	 356 + 421	
	.	 	 ...	 	 .	 
 	.	 	  	
B
9cm
A
2/ Điền phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm. 
Chu vi hình tứ giác ABCD là:	 
 . . ... 
4cm 6cm
D
C
8cm
3/ Đội một trồng được 378 cây cam, đội hai trồng được ít hơn đội một 17 cây cam. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây cam?
	Giải:
...............................................................
4/ ( 1 điểm) 
	Điền dấu (x) hoặc dấu (:) vào ô để có phép tính đúng
 15 5 3 = 9
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2 –NĂM HỌC: 11 - 12
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2/ a
Câu 2/b
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6/ a
Câu 6/b
B (0,5d)
C (0,5d)
A(0,5d)
B(0,5d)
B(0,5d)
C(0,5d)
S (0,5 đ)
Đ (0, 5d)
II/ Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu1/ (2 điểm) - Hs làm đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Câu 2/ ( 1 điểm) - HS làm đúng bài ghi 1 điểm
9cm + 4cm + 8cm+ 6cm = 27 ( cm)
HS không ghi đơn vị trừ 0,5d
Câu 3/ ( 2 điểm) Giải:
	Số cây đội hai trồng được là: (0,5 đ)
	378 - 17 = 361 ( cây cam ) ( 1 đ)
	Đáp số: 361 cây cam (0,5 đ)
Câu4/ ( 1 điểm) 
	Điền dâu (x) hoặc dấu (:) vào ô 
Thứ tự dấu cần điền: dấu x, dấu :

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_7.doc