Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 4

 Câu 1 ( 3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Trong các số: 435 ; 345 ; 354 ;  453  số lớn nhất là :

  A. 435                B. 345                  C. 354                  D. 453   

2. Số gồm: 4 trăm  7 chục và 2 đơn vị được viết là:

           A. 274                 B. 427                  C. 472                  D. 742 

    3. Liền trước số 876 là số: 

          A. 875                   B. 776                   C. 877                  D. 775 

    4. Liền sau số 800 là số:

          A. 790                  B. 801                  C. 810                  D. 900   

     5/  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1km = ….. m  là:

          A. 10                     B.  100                   C.  1000                  D. 1

6. Trong các số: 610 ; 599 ; 701 ; 600  số bé nhất là :

  A. 610                B. 599                  C. 701                  D. 600   

  Câu 2 (2điểm): Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

doc 4 trang Huy Khiêm 13/10/2023 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 4

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 4
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1 ( 3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Trong các số: 435 ; 345 ; 354 ;  453 số lớn nhất là :
 A. 435	B. 345	C. 354	D. 453 
2. Số gồm: 4 trăm 7 chục và 2 đơn vị được viết là:
 	 A. 274	B. 427	C. 472	D. 742 
 3. Liền trước số 876 là số: 
 	A. 875	B. 776	 C. 877	D. 775 
 4. Liền sau số 800 là số:
 	A. 790	B. 801	C. 810	 	D. 900 
 5/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1km = .. m là:
 A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1
6. Trong các số: 610 ; 599 ; 701 ; 600 số bé nhất là :
 A. 610	B. 599	C. 701	D. 600 
 Câu 2 (2điểm): Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
45 : 5
2 x 6
3 x 6
3 x 4
30 : 5
7 x 3
32 : 4
18 : 3
18
12
9
6
8
21
B. TỰ LUẬN:
Câu 1 (1điểm): 	
	a/ Viết các số 285; 257; 279; 297 theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................
 b/ Viết các số 678; 901; 599; 710 theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................
Câu 2: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
 47 + 44 85 - 48 436 + 241 648 - 512
.. 	.. 	 .. 	 ..
.. 	.. 	 .. 	 ..
.. 	.. 	 .. 	 ..
Câu 3: (1điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD ( có kích thước như hình vẽ bên).
 Bài làm:
 3cm
 3 cm
 4 cm
 5 cm
Câu 4: (1điểm) 
Tấm vải hoa dài 137m, tấm vải xanh ngắn hơn tấm vải hoa 24m. Hỏi tấm vải xanh dài bao nhiêu mét ?
 Bài giải:
..
..
..
..
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC:2011 - 2012
MÔN:TOÁN LỚP 2
A.TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
 Câu 1 ( 3 điểm): Khoanh đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
1.D. 453 2. C. 472	 3. A. 875	
 4. B. 801 5. C. 1000 6. B. 599	 
 Câu 2 (2điểm): Nối đúng mỗi phép tính với kết quả của phép tính ghi 0,25 điểm
B. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1 (1điểm): Viết đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm	
	a/ Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 257; 279; 285; 297 
 b/ Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 901; 710; 678; 599
Câu 2: (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Câu 3: (1điểm) Bài giải:
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25đ)
 3 + 3 + 4 + 5 = 15(cm) (0,5đ) 
 Đáp số: 15cm (0,25đ)
Câu 4: (1điểm) Bài giải:
 Tấm vải xanh dài là: (0,25đ)
 137 - 24 = 113 ( cm) (0.5đ)
 Đáp số: 113 cm (0,25đ)
 Câu 1 ( 3 điểm): Khoanh đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
1.D. 453 2. C. 472	 3. A. 875	
 4. B. 801 5. C. 1000 6. B. 599	 
 Câu 2 (2điểm): Nối đúng mỗi phép tính với kết quả của phép tính ghi 0,25 điểm
B. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1 (1điểm): Viết đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm	
	a/ Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 257; 279; 285; 297 
 b/ Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 901; 710; 678; 599
Câu 2: (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Câu 3: (1điểm) Bài giải:
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25đ)
 3 + 3 + 4 + 5 = 15(cm) (0,5đ) 
 Đáp số: 15cm (0,25đ)
Câu 4: (1điểm) Bài giải:
 Tấm vải xanh dài là: (0,25đ)
 137 - 24 = 113 ( cm) (0.5đ)
 Đáp số: 113 cm (0,25đ)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_4.doc